grincement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grincement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grincement trong Tiếng pháp.

Từ grincement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự kêu cọt kẹt, sự kêu kèn kẹt, tiếng cọt kẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grincement

sự kêu cọt kẹt

noun

sự kêu kèn kẹt

noun

tiếng cọt kẹt

noun

Xem thêm ví dụ

Et leur simple apparence est comme le gazon artificiel ici -- me fait grincer les dents.
Và vẻ ngoài của bề mặt là -- giống như Astroturf ở đây -- khiến tôi cau mày.
Ils devaient d’abord passer par une période marquée par des pleurs et des grincements de dents dans “ les ténèbres du dehors ”, à l’extérieur de la congrégation chrétienne (Matthieu 8:12).
Trước hết họ phải chịu một thời gian khóc lóc và nghiến răng trong “chốn tối-tăm ở ngoài” hội thánh tín đồ Đấng Christ.
J'ai tendance à grincer les dents quand je suis nerveux.
Ừ, tôi thường nghiến răng... khi tôi bị căng thẳng, và tôi...
( Grincement de jouet ) Dans les six années où elle a travaillé au Journal, elle a écrit des articles sur les plus dangereux criminels de New York.
Trong sáu năm cô ta làm việc cho Tạp Chí cô ta đã viết rất nhiều bài vạch trần bọn tội phạm nguy hiểm nhất New York.
Après qu’Étienne eut dénoncé leur culpabilité pour le meurtre de Jésus Christ, les juges “se sentirent piqués au vif dans leurs cœurs et se mirent à grincer des dents contre lui”.
Sau khi ông phơi bày tội-lỗi của những người giết Giê-su, các quan tòa “căm giận trong lòng và nghiến răng với Ê-tiên”.
« Et alors, il arrivera que les esprits des méchants, oui, qui sont mauvais — car voici, ils n’ont ni part ni portion de l’Esprit du Seigneur ; car voici, ils ont choisi les œuvres mauvaises plutôt que les bonnes ; c’est pourquoi, l’esprit du diable est entré en eux et a pris possession de leur maison — et ceux-là seront chassés dans les ténèbres du dehors ; il y aura des pleurs, et des lamentations, et des grincements de dents, et cela à cause de leur iniquité, étant menés captifs par la volonté du diable.
“Và rồi chuyện rằng, linh hồn của những kẻ tà ác, phải, những kẻ dữ---vì này, họ không có được một phần hay một chút nào Thánh Linh của Chúa; vì này, họ đã chọn làm những điều ác thay vì điều thiện; vì thế mà linh hồn của quỷ dữ đã xâm nhập họ và chiếm hữu nhà họ---và những kẻ này sẽ bị liệng vào chỗ tối tăm bên ngoài; nơi đó sẽ có tiếng khóc than, rên rỉ, và nghiến răng, và điều này là do sự bất chính của riêng họ, khi để mình bị giam cầm do ý muốn của quỷ dữ.
Ce rebondissement a dû faire grincer des dents les ennemis de la vérité.
Hẳn điều này làm những kẻ thù của sự thật rất tức giận!
On lit en effet: “Ils se sentirent piqués au vif dans leurs cœurs et se mirent à grincer des dents contre lui.” — Actes 7:54.
“Chúng nghe những lời đó, thì giận trong lòng, và nghiến răng với Ê-tiên” (Công-vụ các Sứ-đồ 7:54).
54 Eh bien, ceux qui entendirent ces paroles devinrent furieux et se mirent à grincer des dents contre Étienne.
54 Nghe những lời đó, họ điên tiết trong lòng* và nghiến răng nhìn ông.
18 Chaque fois qu’il s’attaque à lui, il le jette par terre, et l’enfant bave, grince des dents et s’épuise.
+ 18 Bất kỳ ở đâu, hễ khi nào nó hành cháu thì cháu bị vật xuống đất, sùi bọt mép, nghiến răng và kiệt sức.
Il les a ‘ jetés dans les ténèbres du dehors, où seraient leurs pleurs et leurs grincements de dents ’. — Matthieu 25:28, 30.
Họ bị ‘quăng ra ngoài là chỗ tối-tăm, ở đó sẽ có khóc-lóc và nghiến răng’.—Ma-thi-ơ 25:28, 30.
Pour trouver la réponse, imaginez- vous dans la situation suivante : Cela fait une demi-heure que votre fils devrait être de retour, quand vous entendez la porte d’entrée grincer lentement.
Để trả lời câu hỏi này, hãy hình dung bạn ở trong tình huống sau: Đã quá 30 phút so với giờ quy định con phải về nhà, và bạn nghe thấy tiếng cửa mở cọt kẹt.
Le bruxisme nocturne consiste à grincer des dents pendant le sommeil.
Tật nghiến răng là một rối loạn khác về giấc ngủ.
Excusez-moi, j'entends un grincement.
Xin lỗi, tôi nghe có tiếng kọt kẹt.
La réaction du petit frère à ce procédé ne peut être décrite fidèlement qu’en employant le langage des saintes Écritures : « et ils auront sujet de hurler, et de pleurer, et de se lamenter, et de grincer des dents » (Mosiah 16:2).
Phản ứng của thằng em trước những cử chỉ này chỉ có thể được mô tả một cách chính xác bằng cách sử dụng lời lẽ từ thánh thư: “Và chúng sẽ có lý do để gào thét, khóc than, rên rỉ và nghiến răng” (Mô Si A 16:2).
Tenant l’enfant, qui continuait à grincer des dents, la bouche pleine de bave, et se débattait par terre devant eux, le père fit appel à Jésus avec dans la voix, ce qui devait être l’énergie du désespoir :
Với đứa bé vẫn còn nghiến răng, sùi bọt mép, và nổi kinh phong trên mặt đất trước mặt họ, người cha kêu cầu Chúa Giê Su với giọng nói đầy tuyệt vọng:
Il grince des dents contre moi.
Ngài nghiến răng nghịch cùng tôi.
Tant bien que mal, avec l’aide du Seigneur et après quelques grincements de la boîte de vitesse, ma tante Dorothy enclenchait le différentiel.
Bằng cách nào đó, với sự giúp đỡ của Chúa và sau vài lần sang số, Thím Dorothy đã gài được số vào hộp truyền động.
Quand j'ai ouvert ma porte le soir, hors ils iraient avec un grincement et un rebond.
Khi tôi mở cửa vào buổi tối, ngoài khơi họ sẽ đi với một squeak và một thư bị trả lại.
L’arche est emportée par les eaux houleuses. Ses passagers entendent sûrement le bois craquer et grincer sans arrêt.
Khi con tàu trôi nổi trên biển đang gào thét, hẳn những người trong tàu nghe giai điệu cót két, cọt kẹt của những cây gỗ khổng lồ.
Cela fait, je crois, cinq mois et six jours que je suis, jour et nuit, sous le regard sinistre d’un gardien, et derrière les murs, les grilles et les grincements de portes métalliques d’une prison perdue, sombre et sale.
Anh tin rằng bây giờ là khoang năm tháng và sáu ngày kể từ khi anh bị cảnh giữ ngày đêm, và trong các bức tường, song sắt, và những cánh cửa sắt kêu cót két của một nhà tù vắng vẻ, tối tăm và dơ dáy.
52 Et je répondrai en déversant sur leur tête le ajugement, la colère, l’indignation, les pleurs, l’angoisse et les grincements de dents, jusqu’à la troisième et à la quatrième génération, aussi longtemps qu’ils ne se repentent pas et me haïssent, dit le Seigneur, votre Dieu.
52 Và ta sẽ đáp lại bằng asự đoán phạt, cơn thịnh nộ, và cơn phẫn nộ, khóc lóc, đau đớn và nghiến răng lên trên đầu chúng, cho đến thế hệ thứ ba và thứ tư, chừng nào chúng không biết hối cải và thù ghét ta, lời Chúa Thượng Đế của các ngươi phán.
2 Et alors, les méchants seront achassés, et ils auront sujet de hurler, et de bpleurer, et de se lamenter, et de grincer des dents ; et cela, parce qu’ils n’ont pas voulu écouter la voix du Seigneur ; c’est pourquoi le Seigneur ne les rachète pas.
2 Và rồi lúc ấy những kẻ độc ác sẽ bị akhai trừ, và chúng sẽ có lý do để gào thét, bkhóc than, rên rỉ và nghiến răng; và sở dĩ như vậy vì chúng không chịu nghe theo tiếng nói của Chúa; do đó Chúa sẽ không cứu chuộc chúng.
C’est là que seront ses pleurs et ses grincements de dents.
Chủ sẽ phó nó chung số phận với những kẻ đạo đức giả ở nơi sẽ có than khóc và rên siết”.
Vous entendez le grincement?
Ông có nghe tiếng kọt kẹt không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grincement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.