groomer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ groomer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ groomer trong Tiếng Anh.

Từ groomer trong Tiếng Anh có các nghĩa là sâu róm, sâu, lu, sâu bướm, người theo hút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ groomer

sâu róm

sâu

lu

sâu bướm

người theo hút

Xem thêm ví dụ

We met at the groomer.
Chúng tôi gặp nhau ở trung tâm chăm sóc chó mèo.
A groomer or some shit.
Một xe ủi tuyết hay cái quái gì.
Sarah's Pomeranian needs to be at the groomer before lunch.
Con chó giống Pomeranian của Sarah cần phải đi tỉa lông trước bữa trưa.
The groomer missed one of Mr. Muggles'nails.
Người thợ đã làm thiếu mất 1 móng của Muggles.
Aside from the local businesses, there is a rich community of international business owners, including a pie shop owner from the U.S.A. (Tartine), authentic American burgers, a wine bar, an Austrian delicatessen (with an array of cheeses and meats), a veterinarian/pet groomer with an excellent reputation, a chiropractor from Oregon, doctors and nurses, pharmacists and grocery shop owners.
Ngoài các doanh nghiệp địa phương, còn có một cộng đồng chủ doanh nghiệp giàu có, gồm một chủ cửa hàng bánh đến từ Hoa Kỳ (Tartine), bánh mì kẹp thịt Mỹ chính gốc, một quán rượu, một cửa hàng món ngon của Áo (với một loạt các loại phô mai và thịt), một bác sĩ thú y/thú cưng với danh tiếng xuất sắc, một người trị bệnh nắn khớp xoa bóp từ Oregon, bác sĩ và y tá, dược sĩ và chủ tiệm tạp hóa.
He's just a local horse groomer I hired to drive me around.
Đó chỉ là người giữ ngựa mà tôi thuê để đưa tôi đi dạo thôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ groomer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.