groove trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ groove trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ groove trong Tiếng Anh.

Từ groove trong Tiếng Anh có các nghĩa là đường xoi, rãnh, khía cạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ groove

đường xoi

verb

rãnh

verb

The folds and grooves of your baby 's brain continue to develop and expand .
Các nếp gấp và rãnh não của bé tiếp tục phát triển và rộng hơn .

khía cạnh

verb

Xem thêm ví dụ

You really know how to bust a robot's groove.
Cậu biết nhảy điệu Robot mà.
"Into the Groove" was recorded at Sigma Sound Studios.
Nó được ghi âm tại Sigma Sound Studios.
Grooved Ware in the beginning of modern drainage practices, which we also see in Skara Brae on the west coast of Scotland.
Đồ Gốm Chạm có trong thời kỳ đầu của kỷ thuật thủy lợi cận đại, mà chúng ta cũng thấy ở Skara Brae vùng bờ tây Scotland.
Oreopithecus share the specialised orientation at the carpometacarpal joint with A. afarenis and the marked groove for the flexor pollicis longus with A. africanus.
Oreopithecus chia sẻ sự định hướng chuyên biệt tại khớp cổ tay với A. afarenis và đường xoi đặc trưng đối với cơ gập ngón cái với A. africanus.
Once the jaws have been cut, make a shallow groove at the bottom of the jaws
Khi hàm đã được cắt giảm, làm cho một đường rãnh cạn ở hàm
Do not forget that groove in the Earth called the stream bed.
Đừng quên những đường rãnh trên Trái Đất được gọi là những lòng suối
One alternative is to make a custom ring to fit a groove or relief you cut into the face of the jaws
Một cách khác là để làm cho một vòng tùy chỉnh để phù hợp với một đường rãnh hoặc cứu trợ bạn cắt thành bộ mặt của các hàm
Microsoft SharePoint Workspace (formerly known as Microsoft Office Groove): a proprietary peer-to-peer document collaboration software designed for teams with members who are regularly offline or who do not share the same network security clearance.
Microsoft SharePoint Workspace (trước đó là Microsoft Office Groove): một phần mềm cộng tác văn bản ngang hành độc quyền được thiết kế cho nhóm có thành viên thường xuyên ngoại tuyến hay không có chung bảo mật mạng kết nối.
"Into the Groove" is only available on the 1985 re-issue outside North America.
"Into the Groove" chỉ xuất hiện trong phiên bản tái phát hành năm 1985 trên toàn cầu, ngoại trừ Bắc Mỹ.
Saya is a skilled athlete and fights using a special katana with an edge she can touch with her thumb while gripping it so as to draw blood, and grooves specially designed to spread her blood through its entire blade.
Saya chiến đấu bằng cách sử dụng một thanh kiến katana được thiết kế đặc biệt với một bên lưỡi kiếm mà cô dùng để lấy máu từ ngón tay cái của cô, và một cái rãnh được thiết kế đặc biệt để máu của Saya chảy thông qua toàn bộ lưỡi kiếm.
The ballad is piano-driven and has a "grooving" beat.
Bản ballad được đệm piano và mang nhịp điệu "mạnh".
Previously placed within Colubrinae, Ahaetuliinae was strongly supported as the sister group to Colubrinae in a 2016 study by Figueroa et al. Ahaetuliine snakes are arboreal and have keeled ventral and subcaudal scales (laterally notched in some species), and enlarged posterior grooved fangs (lacking in some Dendrelaphis).
Trước đây đặt trong phân họ Colubrinae, Ahaetuliinae được hỗ trợ mạnh như là nhóm chị em với Colubrinae trong nghiên cứu năm 2016 của Figueroa et al. Rắn thuộc phân họ Ahaetuliine sống trên cây với các vảy bụng và vảy gần đuôi có gờ (khía chữ V ở bên ở một số loài), và các răng nọc khía cạnh phía sau phình to (thiếu ở một vài loài Dendrelaphis).
With these 2- step jaws cut and grooved as before we are ready to start making parts
Với những bước 2 hàm cắt và rãnh là trước khi chúng tôi đã sẵn sàng để bắt đầu làm cho bộ phận
Songs in a user's local library on a Windows 8.1 PC could be matched and made available to other devices if available on Groove Music Pass.
Các bài hát trong thư viện cục bộ của người dùng trên một PC Windows 8.1 có thể được khớp lại và có sẵn cho các thiết bị khác nếu nó có sẵn trên Groove Music Pass.
For a time she was married to Mango Groove founder John Leyden.
Trong một thời gian, cô đã kết hôn với người sáng lập Mango Groove John Leyden.
In 2017 Evelyn had two groove awards nominations; female artist and "Matendo" as album of the year, she was also nominated for Sauti Awards U.S.A 2017 female artist of the year and Video of the year (Matendo).
Năm 2017 Evelyn đã có hai đề cử giải thưởng tại Groove Awards; nữ nghệ sĩ của năm và "Matendo" tại hạng mục album của năm, cô cũng được đề cử ở Sauti Awards U.S.A 2017 với hàng mục nữ nghệ sĩ của năm và Video của năm (Matendo).
ABC News' Allan Raible found Sheeran spent much of the album "trying to force the groove in the name of pop success," concluding that it was "a mixed bag leaning on the negative side of the equation."
Allan Raible của ABC News cho rằng Sheeran dành quá nhiều phần trong album "cố gắng gượng ép nhịp điệu trong cái danh thành công," kết luận rằng đó là "một sự hòa trộn dựa trên mặt trái của sự cân bằng."
After Mango Groove released their fourth studio album in 1995, they did not produce another until 2009's Bang the Drum.
Sau khi Mango Groove phát hành album phòng thu thứ tư của họ vào năm 1995, họ đã không sản xuất album khác cho đến năm 2009 với album Bang the Drum.
In the 2012, she was cast as one of the leads in musical drama Groove Theory.
Trong năm 2012, cô được chọn là một trong những vai chính trong bộ phim âm nhạc Groove Theory.
"Let's Groove" is a cover of an Earth, Wind, And Fire song.
"Let's Groove" bản gốc là ca khúc Earth, Wind, And Fire.
By opting into their online distribution service, artists can authorize CD Baby to act on their behalf to submit music for sale to online retailers such as iTunes, Emusic, Rhapsody, Napster, Spotify, Amazon MP3, Google Play, Pandora Music, 8tracks, Shazam, Apple Music, TIDAL, YouTube Music, Groove Music, Napster, iHeartRadio, eMusic, Medianet, Tradebit, Slacker, 24-7, 7digital, Deezer, Guvera, boinc, GreatIndieMusic, Rara, Yandex.Music, InProdicon, Kdigital, Saavn, Claro música, Kuack, Amazon Music, MusicMatch, Didiom, and MusicNet, among others.
Bằng cách chọn tham gia dịch vụ phân phối trực tuyến, các nghệ sĩ có thể ủy quyền cho CD Baby thay mặt họ gửi các bản nhạc đến các nhà bán lẻ trực tuyến như iTunes, Emusic, Rhapsody, Napster, Spotify, Amazon MP3, Google Play, Pandora, 8tracks, Shazam, Apple Music, TIDAL, YouTube Music, Groove Music, Napster, iHeartRadio, eMusic, Medianet, Tradebit, Slacker, 24-7, 7digital, Deezer, Guvera, boinc, GreatIndieMusic, Rara, Yandex.Music, InProdicon, Kdigital, Saavn, Claro música, Kuack, Amazon Music, MusicMatch, Didiom, MusicNet,...
They take their name from a Norwegian word meaning "furrow whale": all members of the family have a series of longitudinal folds of skin running from below the mouth back to the navel (except the sei whale, which has shorter grooves).
Chúng được đặt tên theo tiếng Na Uy có nghĩa là "furrow whale": tất cả các loài trong họ này có một loạt các nếp gấp trên da chạy dọc cơ thể từ bên dưới miệng đến rốn (trừ loài Cá voi Sei, nó có các rãnh nhỏ hơn).
Pantera would go on to become a key formulator of the post-thrash subgenre of "groove" metal.
Pantera đã trở thành nhóm định hình quan trọng cho thể loại hậu-thrash là "groove" metal.
At age 17, during her final year at Greenside High School, she joined the crossover band Mango Groove.
Ở tuổi 17, trong năm cuối cùng của cô tại trường trung học Greenside, cô tham gia ban nhạc Mango Groove.
See, you just grooved on it.
Nhìn đi, cậu cũng đang thưởng thức đấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ groove trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.