grossly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grossly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grossly trong Tiếng Anh.

Từ grossly trong Tiếng Anh có các nghĩa là cực kỳ, hết sức, theo lối bán buôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grossly

cực kỳ

adverb

What were these grossly wicked “whoredoms”?
Những sự “trụy lạc” cực kỳ đồi bại này là gì?

hết sức

adverb

theo lối bán buôn

adverb

Xem thêm ví dụ

6 When the inhabitants of Sodom and Gomorrah showed themselves to be grossly depraved sinners, by abusing the blessings that they, as part of mankind, were enjoying at Jehovah’s hand, he decreed that the inhabitants should be destroyed.
6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt.
6 Misuse of masculinity and femininity became grossly apparent prior to the Flood.
6 Trước trận Nước Lụt thời Nô-ê, người ta đã lạm dụng nam tính và nữ tính một cách trắng trợn.
In 1993, the Lord Chamberlain said estimates of £100 million were "grossly overstated".
Vào năm 1993, Huân tước Chamberlain đã nói ước tính 100 triệu bảng Anh là "biến dạng và cường điệu".
14 The fact that there is no way to compensate for adultery should impel one to avoid this grossly selfish act.
14 Vì không có cách nào đền bù cho tội ngoại tình, một người cần phải tránh hành vi vô cùng ích kỷ này.
In the past, it was treated as including about 275 genera and over 5,000 species, but its circumscription has been radically altered since numerous molecular phylogenies have shown the traditional broad circumscription to be grossly polyphyletic.
Trong quá khứ họ này được coi là chứa khoảng 275 chi và trên 5.000 loài, nhưng định nghĩa của nó đã được thay đổi đáng kể kể từ khi hàng loạt các nghiên cứu phát sinh loài ở mức phân tử đã chỉ ra rằng định nghĩa truyền thống là cực kỳ cận ngành.
The congregation will decline to handle a funeral for one who was known for immoral, unlawful conduct or whose life-style grossly conflicted with Bible principles.
Hội thánh sẽ từ chối cử hành một tang lễ cho người nào mang tiếng là có hạnh kiểm vô luân và bất hợp pháp hoặc có lối sống hết sức trái với các nguyên tắc Kinh-thánh.
From another standpoint, many idolatrous rites included acts grossly contrary to any natural law or moral sense stemming from inherited conscience.
Theo một quan điểm khác, rất nhiều nghi thức thờ hình tượng bao gồm những hành vi hết sức trái ngược với mọi luật tự nhiên hoặc ý thức đạo đức bắt nguồn từ lương tâm.
The advertisement accurately quoted the critic’s words, but it lifted them out of context and thus grossly misrepresented his view.
Lời quảng cáo tuy trích dẫn chính xác câu của nhà phê bình, nhưng lại tách rời câu này ra khỏi văn cảnh, và vì thế đã hoàn toàn trình bày lệch lạc quan điểm của tác giả.
(Ecclesiastes 8:9) Corrupt dictators have grossly abused their power and have snuffed out the lives of millions.
(Truyền-đạo 8:9) Những kẻ độc tài tham nhũng lạm dụng quyền lực một cách thô bạo và làm hàng triệu người chết.
For decades, Noah and his family lived amid a violent and grossly immoral world.
Trong nhiều thập niên, Nô-ê và gia đình sống giữa một thế gian hung bạo và đầy dẫy sự vô luân.
The health delivery system of the city is grossly inadequate.
Hệ thống cơ sở vật chất ngành giáo dục thành phố còn kém.
What were these grossly wicked “whoredoms”?
Những sự “trụy lạc” cực kỳ đồi bại này là gì?
(1 Corinthians 6:9, 10) Today, the world is grossly permissive, particularly in matters of morality.
Ngày nay thế gian sống rất phóng túng, nhất là về mặt đạo đức.
(1 Peter 1:15, 16) Reinforcing what had been published earlier, The Watchtower, in 1941 and thereafter, repeatedly showed that it would be grossly improper to preach to others and then, in off-hours, to engage in such conduct as fornication or adultery.
Xác nhận những điều đã được in trước đó, Tháp Canh kể từ năm 1941, nhiều lần cho thấy rằng hễ người nào rao giảng cho người khác, rồi vào những lúc nọ lại thực hành tội lỗi như tà dâm hoặc ngoại tình, thì điều đó là hết sức sai lầm (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:3; Hê-bơ-rơ 13:4).
" It cannot be determined whether the cause of death is due to the actions of a single night and or a single doctor , or the grossly negligent treatment of several doctors over an extended period of time . "
" Không thể xác định được nguyên nhân tử vong là do những hành động của một đêm duy nhất và hoặc của duy nhất một bác sĩ , hay do sự điều trị hết sức lơ là của nhiều bác sĩ trong suốt một thời gian dài . "
But the more we learn about aging, the clearer it becomes that a sweeping downward course is grossly inaccurate.
Nhưng chúng ta càng hiểu về lão hóa hơn nó càng trở nên rõ ràng hơn rằng nó chỉ có tác động xấu dần là rất không chính xác.
There is no law against administering propofol , but the prosecution 's case rested on the argument that Dr Murray was grossly negligent by doing so outside a hospital setting and without the proper monitoring equipment .
Không có luật nào phản đối việc cung cấp propofol , nhưng việc tố tụng của bên nguyên dựa trên lý lẽ là bác sĩ Murray hết sức cẩu thả bằng việc đã làm như vậy bên ngoài bệnh viện và không có thiết bị giám sát thích hợp .
On 7 April 2008, the jury concluded that Diana and Fayed were the victims of an "unlawful killing" by the "grossly negligent" chauffeur Paul and the drivers of the following vehicles.
Ngày 07 tháng 4 năm 2008, bồi thẩm đoàn đã kết luận rằng Diana và Dodi là nạn nhân của một "giết người phi pháp" bởi "sự cẩu thả" của tài xế Henri Paul và sự điều khiển của các xe sau.
Jordanes claims that the barbarians totaled 300,000 men, but Byzantine chroniclers often grossly inflate barbarian numbers, typically by a factor of ten (e.g. Zosimus' claim that 60,000 Alamanni fell at the Battle of Strasbourg in 357, against the 6,000 recorded by the contemporary and more reliable Ammianus Marcellinus).
Jordanes tuyên bố rằng những kẻ man rợ đạt tới con số 300.000 người, nhưng mà các biên nên sử Byzantine thường hiển nhiên phóng đại số lượng người rợ, thường là gấp mười lần (ví dụ như Zosimus tuyên bố rằng 60.000 người Alamanni đã ngã xuống trong trận Strasbourg vào năm 357, so với con số 6.000 được ghi lại bởi sử gia đương thời và đáng tin cậy hơn là Ammianus Marcellinus).
Surely it is not just innocent fun when a game requires that its players maim and kill or act in a grossly immoral way!
Một trò chơi đòi hỏi người chơi phải giết hoặc làm đối phương tàn tật hoặc hành động một cách hết sứcluân thì chắc chắn đó không phải là trò vui vô hại!
It would be unfitting to have in the wedding party people who are disfellowshipped or whose scandalous life-style grossly conflicts with Bible principles.
Không nên để trong thành phần phù dâu, phù rể có những người đã bị khai-trừ khỏi hội-thánh hay những người mà nếp sống gây nhiều tai tiếng thật trái ngược với các nguyên-tắc của Kinh-thánh (II Cô-rinh-tô 6:14-16).
Boris Sidis had once dismissed tests of intelligence as "silly, pedantic, absurd, and grossly misleading".
Ông Boris Sidis từng một lần bác bỏ các bài kiểm tra IQ là "ngu ngốc, giả tạo, vô lý và lừa dối trắng trợn".
Well, if sending Lydia over to our house is your idea of a surprise, Then you've grossly misjudged my sense of humor.
Nếu mà gửi Lydia tới nhà mình thì anh đã đánh giá sai về khái niệm hài hước của tôi đó.
However, the income distribution remains grossly uneven.
Tuy nhiên, phân phối thu nhập vẫn còn rất bất bình đẳng.
But also, it's extremely expensive, costing 800 dollars per test, and it's grossly inaccurate, missing 30 percent of all pancreatic cancers.
Nhưng, nó lại cực kì đắt mỗi lần thử nghiệm tốn hết 800 đô la và vô cùng thiếu chính xác bỏ sót 30 phần trăm các bệnh nhân ung thư tuyến tụy

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grossly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.