grove trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grove trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grove trong Tiếng Anh.

Từ grove trong Tiếng Anh có các nghĩa là lùm, bụi, chòm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grove

lùm

verb

We hid out in the wilderness by a river, in a grove of cottonwoods.
Chúng tôi ẩn núp trong chốn hoang vu gần một con sông trong một lùm cây dương.

bụi

noun

chòm

noun

Xem thêm ví dụ

To many, the grove near the Smith farm in upstate New York is simply beautiful and peaceful.
Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh.
Their fixed jav'lins in his side he wears, And on his back a grove of pikes appears. "
Jav'lins cố định của họ trong đội bóng của ông ông mặc, trên lưng một khu rừng của pikes xuất hiện. "
If they live, they will be a beautiful grove.
Nếu tất cả những thứ cây đó đều sống, chúng sẽ làm thành một khu rừng tuyệt đẹp.
6 I made pools of water for myself, to irrigate a grove* of flourishing trees.
6 Ta xây cho mình hồ nước để tưới rừng cây xanh tươi.
We hid out in the wilderness by a river, in a grove of cottonwoods.
Chúng tôi ẩn núp trong chốn hoang vu gần một con sông trong một lùm cây dương.
Even if Krishna were to meet a lovelorn Gopi in the grove
Thậm chí nếu Krishna có gặp cô gái thất tình Gopi trong rừng.
When but 14 years of age, this courageous young man entered a grove of trees, which later would be called sacred, and received an answer to his sincere prayer.
Khi mới lên 14 tuổi, người thiếu niên can đảm này đã bước vào khu rừng mà về sau được gọi là thiêng liêng, và tiếp nhận sự đáp ứng cho lời cầu nguyện thành thực của ông.
With Churchill's backing, he attempted to ensure that every request from Groves for assistance was honoured.
Được Churchill ủng hộ, ông cố gắng đảm bảo rằng mọi yêu cầu trợ giúp từ Groves được đáp ứng đúng hẹn.
Second, my heart throbs with the knowledge that a young boy, only 14 years of age, went into a grove of trees and from a simple, humble prayer the heavens opened, God and Christ appeared, and angels descended.
Thứ nhì, trái tim tôi đập rộn ràng với sự hiểu biết rằng một thiếu niên, chỉ 14 tuổi, đã đi vào khu rừng và từ một lời cầu nguyện giản dị, khiêm nhường, các tầng trời đã mở ra, Thượng Đế và Đấng Ky Tô hiện đến, và các thiên sứ đã giáng xuống.
Sacred Grove
Khu Rừng Thiêng Liêng
It was heard as far away as El Paso, Texas, so Groves issued a cover story about an ammunition magazine explosion at Alamogordo Field.
Âm thanh vụ nổ lan tới tận El Paso, Texas, và Groves phải tạo ra một câu chuyện che mắt dư luận rằng một vụ nổ kho đạn xảy ra ở Sân bay Alamogordo.
Then he went to the “grove” and knelt to pray.
Rồi ông đi vào “khu rừng nhỏ” và quỳ xuống cầu nguyện.
Groves did not relish the prospect of explaining the loss of a billion dollars worth of plutonium to a Senate committee, so a cylindrical containment vessel codenamed "Jumbo" was constructed to recover the active material in the event of a failure.
Groves không lấy gì làm thích thú với viễn cảnh phải giải thích việc mất mát lượng urani trị giá cả tỷ đô la cho một ủy ban Thượng viện, nên ra lệnh chế tạo một bình chứa hình trụ mật danh "Jumbo" để thu hồi vật liệu phóng xạ trong trường hợp thất bại.
Rooftops and bamboo groves seem to be the current trend, you see.
Như mái nhà hoặc là rừng hoang, những nơi đó bây giờ rất thịnh hành.
Joseph Smith’s encounter in the grove placed him on the path to prophethood and a restoration.
Cuộc giao tiếp của Joseph Smith trong khu rừng đã đặt ông trên con đường trở thành vị tiên tri và một sự phục hồi.
Testimony before the British inquiry revealed that at 10:10 p.m., Californian observed the lights of a ship to the south; it was later agreed between Captain Stanley Lord and Third Officer C.V. Groves (who had relieved Lord of duty at 11:10 p.m.) that this was a passenger liner.
Những lời chứng trước cuộc điều tra cho thấy, lúc 10:10 tối, chiếc Californian quan sát thấy ánh sáng của một con tàu ở phía nam; sau đó Thuyền trưởng Lord và sĩ quan hạng ba (người thay Lord chỉ huy lúc 10:10) đồng ý với nhau rằng đó là một chiếc tàu chở khách.
Many people enjoy short walks and longer hikes to waterfalls in Yosemite Valley, or walks among giant sequoias in the Mariposa, Tuolumne, or Merced Groves.
Nhiều người thích đi bộ với quãng đường ngắn hoặc đường dài đến các thác nước ở Thung lũng Yosemite, hoặc đi bộ giữa các dãy núi khổng lồ ở Mariposa, Tuolumne hoặc Merced Groves.
He walked into a grove of trees to pray.
Ông đi vào rừng cây để cầu nguyện.
Because most of his task involved construction, Marshall worked in cooperation with the head of the Corps of Engineers Construction Division, Major General Thomas M. Robbins, and his deputy, Colonel Leslie Groves.
Vì hầu hết nhiệm vụ của ông liên quan tới xây dựng, Marshall cộng tác với chỉ huy Sư đoàn Xây dựng của Công binh, Thiếu tướng Thomas M. Robbins, và phó của ông này là Đại tá Leslie Groves.
On November 16, 1942, Oppenheimer, Groves and others toured a prospective site.
Ngày 16 tháng 11 năm 1942, Oppenheimer, Groves và những người khác đi thăm một địa điểm có triển vọng.
After graduating, he directed episodes of Quayside, Byker Grove, EastEnders and Cold Feet on British television.
Sau khi tốt nghiệp, ông làm đạo diễn cho Quayside, Byker Grove, EastEnders và Cold Feet.
Groves promised not to use the AAA rating unless it was necessary.
Groves hứa sẽ không sử dụng tới hạng AAA trừ khi nó cần thiết.
Groves then ordered the racetracks to be torn down and the magnets sent back to the factory to be cleaned.
Groves ra lệnh tháo hết các trường đua và gửi nam châm về xưởng để làm sạch.
Bamboo groves?
Rừng hoang?
The restored gospel is not truer today than when a solitary boy walked out of the Sacred Grove in 1820.
Phúc âm phục hồi ngày nay không chân chính hơn lúc mà một thiếu niên một mình bước vào Khu Rừng Thiêng Liêng vào năm 1820.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grove trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.