grovel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grovel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grovel trong Tiếng Anh.

Từ grovel trong Tiếng Anh có các nghĩa là nằm phục xuống đất, đầm, bò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grovel

nằm phục xuống đất

verb

đầm

noun

verb noun

Xem thêm ví dụ

If there's one thing I can't stand, it's people groveling.
Nếu có một thứ gì ta không chịu nổi, đó là thấy người ta quỳ mọp.
I'd prefer you grovel.
Tôi thích thấy bà quỳ xuống.
Groveling at the feet of Oogway the Magnificent.
Rúm ró dưới chân của tên Quy lão Khí thế ngất trời.
It voids the whole thing where you panic, run back and grovel, and I punish you and then take you back.
Tránh việc anh hoảng hốt, chạy lại quỳ phục xuống, và tôi trừng phạt anh, sau đó nhận anh lại.
And, although it's not widely known, it is also the season of grovelling.
Và, mặc dù không phải ai cũng biết... đây cũng là mùa của hạ mình.
Does itjust make you sick to see guys like me grovel like this?
Nó có làm cô bệnh không khi thấy một gã khom lưng trước cô như vầy?
You know how demoralizing it is to have saved the world twice and still be groveling for a job?
Em biết mất mặt thế nào khi từng 2 lần cứu thế giới và giờ vẫn lận đận xin việc?
Haman, exposed as the scheming coward that he was, groveled at the queen’s feet.
Kẻ hèn nhát bị vạch trần âm mưu là Ha-man phục xuống nơi chân hoàng hậu.
Well, all right, I'm grovelling.
Được rồi, tôi quỳ xuống đây.
Die on your feet or grovelling in the dirt.
Chết dưới chân ngươi hay nát dưới bùn cát
I'm gonna unleash my winning invention on the King's smug little face, and then he'll be the one groveling at my feet!
Anh sẽ huơ huơ chiến thắng của anh trước bộ mặt vênh váo của lão vua già và lão sẽ là người đầu tiên quỳ dưới chân ta.
We know what it's like to have them grovel to our faces and snigger behind our backs.
Chúng ta biết rõ cảm giác mặt ngoài thì cung kính, đằng sau thì chế nhạo của chúng.
I do not grovel before she who lay with a non-magic and hatched his spawn.
Ta sẽ không quỳ gối trước con ả ăn nằm với thứ không phép thuật và ấp trứng của hắn.
One good word from her is worth ten years of groveling to him.
Một lời nói tốt của bả đáng giá hơn mười năm khom lưng trước ổng.
21 Haman, exposed as the scheming coward that he was, groveled at the queen’s feet.
21 Ha-man, bị vạch trần là kẻ mưu mô hèn nhát, phục dưới chân hoàng hậu.
You were not summoned here to grovel, Director Krennic.
Ông không được triệu tập đến đây để xun xoe với ta, Giám đốc Krennic.
Don't grovel.
Đừng quỳ mọp.
And if he came to ask her to forgive him on his knees, she would let him grovel at her feet.
Và nếu nó có đến quỳ gối xin lỗi mụ, thì mụ sẽ để mặc nó ở ỳ dưới chân mụ
I won't bloody grovel.
Tôi không quỳ xuống đâu.
Should he try to humiliate his fellow Christian and want him to grovel?
Phải chăng người muốn hạ nhục anh em cùng đạo mình hay làm người kia phải phủ phục dưới chân mình?
You must grovel at her feet.
Ngươi phải quỳ dưới chân nó.
His soul soared above all those mean and groveling principles that are so congenial to the human heart.
Tâm hồn của ông vượt cao khỏi tất cả các nguyên tắc tầm thường và thấp kém rất thích hợp với tấm lòng con người.
In any case, the goal should not be to get the other party to concede, to grovel, as it were.
Dù là thế nào, mục tiêu không phải là bắt người kia nhường, như thể khúm núm trước mặt mình.
So, if you felt like calling me back, I'd be more than happy to do the traditional Christmas grovelling.
Cho nên, nếu cô thấy thích gọi lại cho tôi... tôi sẽ còn hơn là hạnh phúc được hạ mình theo đúng truyền thống Giáng sinh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grovel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.