grow up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grow up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grow up trong Tiếng Anh.

Từ grow up trong Tiếng Anh có các nghĩa là trưởng thành, lớn lên, mọc lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grow up

trưởng thành

verb

The young now grow up to mature manhood and grow no older.
Những người trẻ nay lớn lên đến tuổi trưởng thành và không già hơn nữa.

lớn lên

verb

Why don't you grow up?
Sao mày không lớn lên?

mọc lên

verb

starting from the bottom and growing up.
bắt đầu từ dưới đáy và mọc lên.

Xem thêm ví dụ

Who knows they become like that when they grow up.
Ai biết rằng khi lớn lên họ lại trở nên như vậy chứ.
I had the blessing of growing up in a small branch.
Tôi được phước vì lớn lên trong một chi nhánh nhỏ.
When those Dragon boys grow up, they will face much more severe competition in love and job markets.
Khi những cậu bé tuổi Rồng lớn lên, chúng sẽ phải cạnh tranh quyết liệt trên đường sự nghiệp lẫn tình duyên.
It's the only way a child can grow up when their father abandons them.
Đó là cách duy nhất một đứa trẻ trường thành khi bị cha chúng bỏ mặc.
Monteith felt that Finn has had to grow up a lot during his time on the show.
Cory cảm thấy rằng Finn đã trưởng thành lên rất nhiều trong phim.
Maybe it was the hair but this kid didn't look like Steven had growing up.
Có lẽ là do mái tóc nhưng cậu nhóc này trông không hề giống Steven hồi còn niên thiếu.
And she would entertain me with stories about growing up in Oklahoma.
Và bà kể cho tao chuyện lớn lên ở Oklahoma.
The young now grow up to mature manhood and grow no older.
Những người trẻ nay lớn lên đến tuổi trưởng thành và không già hơn nữa.
They just grow up, too.
Chúng cũng lớn lên.
Looks like my little girl's growing up.
Xem ra con gái nhỏ của bố cũng lớn rồi!
How can a person grow up with all this around them?
Sao 1 người có thể trưởng thành với tất cả những thứ này xung quanh?
You guys didn't grow up
Các anh cũng đâu có trưởng thành
Your father used to do that same three-step crap when we were growing up.
Cha cậu đã dùng tương tư ba bước tào lao này khi cậu ta còn .
The boy grows up in ignorance of his parentage.
Người mẹ nuôi nấng Giang Thanh trong sự thiếu quan tâm của gia đình chồng.
Imagine how that environment could have affected the conscience of someone growing up in Nineveh!
Hãy hình dung môi trường sống như thế đã ảnh hưởng mạnh mẽ thế nào đến lương tâm của những người lớn lên ở thành Ni-ni-ve!
Growing Up With Jehovah’s Organization in South Africa
Tiến tới cùng với tổ chức của Đức Giê-hô-va tại Nam Phi
" They want us to grow up a bit and put away childish things. "
" Họ muốn chúng ta trưởng thành một chút... và dẹp bỏ những chuyện trẻ con. "
It reminded me of growing up in Houston".
Nó gợi cho tôi nhớ đến khoảng thời gian tôi sống ở Houston".
Your boyfriend has got to grow up sometime.
Trước sau gì bạn trai cô cũng phải trưởng thành thôi.
“Jem’s growing up now and you are too,” she said to me.
“Jem giờ đã lớn, và cháu cũng vậy,” bác nói với tôi.
So that's a tough feeling to grow up around.
Rất khó khăn để lớn lên với thứ cảm giác này.
What do you want to be when you grow up?
Cậu sẽ làm gì khi cậu lớn?
He says you guys didn't grow up.
Cậu ta nói các anh cũng đâu có trưởng thành.
The problem is when he or she grows up, is how to remain an artist."
Vấn đề là khi chúng lớn lên, làm sao để giữ được chất nghệ sĩ này."
“When I Grow Up, I Am Going to Join the IRA!”
“Khi lớn lên, cháu sẽ gia nhập Quân Đội Cộng Hòa Ireland!”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grow up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới grow up

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.