grumpy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grumpy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grumpy trong Tiếng Anh.

Từ grumpy trong Tiếng Anh có các nghĩa là gắt gỏng, cục cằn, cáu bẳn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grumpy

gắt gỏng

adjective

And I didn't get to finish my lobster, which makes me very grumpy.
Và tôi không được ăn xong con tôm hùm, nó khiến tôi rất gắt gỏng.

cục cằn

adjective

Why don't you talk to her, instead of being a Grumpy Gus?
Sao cậu không nói chuyện với cô ấy thay vì cư xử cục cằn vậy?

cáu bẳn

adjective

Chocolate stops you being grumpy") Cheese?
Chocolate khiến bạn thôi cáu bẳn”) Phô mai?

Xem thêm ví dụ

I'm sorry if I was a little grumpy when I first came to the farm.
Chú xin lỗi vì càu nhàu lúc mới đến đây.
Ballu (Rox) is a grumpy, muscular-looking great dane living next door to Don and Colonel.
Ballu (Rox) là một con chó gắt gỏng sống bên cạnh Don và Colonel.
Gone are the days of the grumpy old doc... seeing patients in the basement of his house, getting paid a few chickens.
Đã qua rồi những ngày vị bác sĩ già cộc cằn gặp mặt bệnh nhân dưới tầng hầm, được trả công bằng vài con gà.
Joshua "Josh" Maverick (voiced by Brent Popolizio) – A grumpy teenager who doesn't like children, especially Sumo, and later Clarence.
Joshua "Josh" Maverick (lồng tiếng bởi Brent Popolizio) - một thiếu niên tức giận và không may mắn, không thích trẻ em, đặc biệt là Sumo.
Grumpy Cat (US, real name Tardar Sauce), an Internet celebrity known for her grumpy facial expression.
Mèo Grumpy (tiếng Anh: Grumpy Cat, sinh 4 tháng 4 năm 2012), tên thật Tardar Sauce, là một con mèo và là con vật nổi tiếng internet được biết đến vì biểu cảm gương mặt của nó.
Well, happy birthday, you grumpy old bastard.
Chúc mừng sinh nhật, lão già cục cằn.
When you see grumpy customer service, point it out.
Khi bạn thấy dịch vụ khách hàng gắt như mắm, hãy chỉ cho chúng thấy.
Hey, Mr. Grumpy Gills... when life gets you down, know what you got to do?
Hừm... này ông quạu quọKhi đời khổ sở quá thì phải làm gì, biết không nào?- Tôi không muốn biết
Even though he gives off an impression of a grumpy old man, he actually dotes on his grandchildren a lot, in particular Momo, and aims to live long enough to send them away for their marriages.
Mặc dù có vẻ nghiêm nghị, thực ra ông rất chiều chuộng những đứa cháu của mình, đặc biệt là Momo, và muốn sống đến lúc chứng kiến họ thành hôn.
Italian artist Corrado Mastantuono created Bum Bum Ghigno, a cynical, grumpy, and not very good-looking Duck who teams up with Donald and Gyro a lot.
Họa sĩ người Ý Corrado Mastantuono đã sáng tạo nên Bum Bum Ghigno, một chú vịt hoài nghi, thô lỗ và hơi xấu xí, rất hay xuất hiện với Donald và Gyro.
He's grumpy on the outside, morose and malcontent on the inside.
Bề ngoài anh ấy cộc cằn, bên trong thì bất mãn u sầu.
A father gets home tired after a long day at work and finds the rest of his family struggling with similar grumpy feelings.
Một người cha về nhà mệt mỏi sau một ngày dài làm việc và thấy những người khác trong gia đình mình cũng đang có những cảm giác bực bội tương tự.
I'm fed up, I'm grumpy, I'm tired, and I'm so behind, and there's a big black cloud hanging over my head, and on days like these, it looks like everyone around me is down in the dumps too.
Tôi chán nản, tôi gắt gỏng, tôi mệt mỏi, và tôi thật kém cỏi, và có một đám mây u ám luẩn quẩn trong tâm trí tôi, và trong những ngày như thế, dường như mọi người xung quanh tôi cũng đều chán ngắt.
And I didn't get to finish my lobster, which makes me very grumpy.
Và tôi không được ăn xong con tôm hùm, nó khiến tôi rất gắt gỏng.
Docter selected an old man for the main character after drawing a picture of a grumpy old man with smiling balloons.
Docter chọn một ông già cho nhân vật chính sau vẽ một bức tranh có ông già khó tính cầm nhiều bong bóng mỉm cười.
How grumpy he is!
Thô lỗ quá!
It's going to be quite grumpy as China begins to democratize her society after liberalizing her economy.
nó sẽ diễn ra có vẻ là với nhiều vấp váp khi Trung Quốc bắt đầu dân chủ hóa xã hội sau khi tự do hóa nền kinh tế
And we don't hide under bridges, you grumpy old troll.
Và chúng ta không núp dưới chân cầu, gã lùn già cộc cằn.
Someone's very grumpy.
Có ai đó đang gắt gỏng nè.
The dog was born with a heart condition, so is left to die in a cardboard box, but later adopted by Mrs. Nagano, an old grumpy and unfriendly woman who also has delicate health.
Chú chó Chibi sinh ra đã bị bệnh tim bẩm sinh và nằm phía bên trái chiếc hộp giấy bìa cứng đối chọi với cái chết, nhưng sau đó đã được bà Nagano nhận nuôi - một người phụ nữ gắt gỏngkhó gần, sức khỏe cũng trong tình trạng không tốt.
Subject’s appearance normal but grumpy.
Diện mạo đối tượng bình thường nhưng cục cằn.
She can be wee bit grumpy from time to time.
Thỉnh thoảng bà ấy cũng hơi khó chịu
When I was roughly 20 minutes into my talk, all of a sudden I noticed that a bit in the back they were two grumpy students.
Sau khi đã nói khoảng 20 phút, tôi bất chợt nhận ra là ở phía sau kia có hai sinh viên đương cau có.
There are nodders in every audience, many grumpy people in every audience.
Trong số các khán giả luôn có những người gật gù những người cau có.
Chocolate stops you being grumpy " ) Cheese?
Chocolate khiến bạn thôi cáu bẳn " ) Phô mai?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grumpy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới grumpy

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.