gruesome trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gruesome trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gruesome trong Tiếng Anh.

Từ gruesome trong Tiếng Anh có các nghĩa là khủng khiếp, ghê gớm, ghê tởm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gruesome

khủng khiếp

adjective

She pulls back the covers and makes the gruesome discovery.
Cô kéo chăn mềm ra và phát hiện một điều khủng khiếp.

ghê gớm

adjective

ghê tởm

adjective

All are gruesome, if you ask me.
Tất cả đều ghê tởm, nếu anh hỏi tôi.

Xem thêm ví dụ

The next slide is going to be gruesome.
Trang kế tiếp sẽ ghê rợn đấy.
The footage that Jerry Simon Says is about to show is gruesome.
Đoạn phim mà Jerry Simon quay được có Chứa nhiều Cảnh rùng rợn.
(Luke 6:12, 13) It is not surprising that Jesus’ trust in Jehovah was so strong that he was able to endure the most gruesome test that has come upon anyone.
(Lu-ca 6:12, 13) Không có gì lạ khi sự tin cậy của Chúa Giê-su nơi Đức Giê-hô-va mạnh đến nỗi ngài có thể chịu đựng thử thách khủng khiếp nhất chưa ai từng chịu nổi.
Gruesome horse people.
Bọn người khủng khiếp.
All are gruesome, if you ask me.
Tất cả đều ghê tởm, nếu anh hỏi tôi.
Truly a gruesome scenario, but this action is necessary in order to cleanse the earth of all wickedness before bringing in the Paradise of God’s promise.
Quả thật là một cảnh tượng hãi hùng, nhưng cần phải có biện pháp này để tẩy sạch trái đất khỏi mọi sự gian ác trước khi đem lại Địa đàng mà Đức Chúa Trời đã hứa.
She pulls back the covers and makes the gruesome discovery.
Cô kéo chăn mềm ra và phát hiện một điều khủng khiếp.
Gruesome and low-tech.
Thật khủng khiếp và kém tắm.
The field of medicine is popularly associated with gruesome images of spilled blood , particularly in television and movies , which may help to perpetuate such phobias .
Các lĩnh vực y khoa thường gắn liền với hình ảnh khủng khiếp của máu chảy , đặc biệt trong truyền hình và phim ảnh , có thể làm ghi nhớ mãi những ám ảnh như vậy .
No one can ever stand this gruesome torture without telling the truth.
Trước đến giờ không ai không khai hết ra trước chiêu này.
Her hair was quite gruesome long and stringy and white, as if she was very old.
Tóc cô ta thật kinh khủng dài và bết lại, màu trắng như thể cô ta rất già rồi.
You lost hundreds of thousands of brave soldiers and countless innocent civilians in that gruesome war.
Quý vị đã mất đi hàng trăm ngàn người lính dũng cảm và vô số người dân vô tội trong cuộc chiến khủng khiếp.
I still remember seeing the gruesome effects of war on the outskirts of Minsk.
Tôi vẫn nhớ mình đã thấy những tác động khủng khiếp của chiến tranh ở vùng ngoại ô của thành phố Minsk.
Political violence among countries has resulted in the most destructive and gruesome wars of human history.
Sự bạo động chính trị giữa các quốc gia đã gây ra những cuộc chiến tranh gieo nhiều tàn phá và gây nhiều đau khổ cho con người như chưa từng thấy trong lịch sử loài người.
A gruesome crime-
Một tội ác khủng khiếp...
They said you'd lost your nose, but it's not as gruesome as all that.
Họ bảo là cậu mất luôn cả mũi, nhưng theo ta thì không kinh khủng như thế.
A bit gruesome for my taste.
Có hơi ghê tởm so với khẩu vị của ta.
I want many friends to make up for the gruesome stiffs that Hamish knows.
Tôi muốn nhiều bạn bè đến để tân trang cho chàng Hamish khủng khiếp.
Each court deals with a different aspect of atonement and different punishments; most legends claim that sinners are subjected to gruesome tortures until their "deaths", after which they are restored to their original state for the torture to be repeated.
Các tòa địa phủ này sẽ xử lý các tội lỗi khác nhau và có các hình phạt khác nhau; hầu hết các truyền thuyết đều cho rằng linh hồn tội nhân phải chịu những sự tra tấn khủng khiếp cho đến khi "chết", sau đó họ được trả lại trạng thái ban đầu để tiếp tục bị tra tấn.
It's damn gruesome, if you ask me.
Nó thật quá ghê gớm, nếu ông hỏi tôi.
What started out as a routine traffic stop last night has turned into a gruesome murder investigation when police officers stopped this van parked behind me in the police impound for nothing more than a burnt-out taillight.
Những gì xảy ra ở điểm dừng giao thông đêm qua... đã trở thành 1 vụ điều tra giết người khủng khiếp... khi cảnh sát tiến hành cách ly bãi đỗ xe sau lưng tôi... không gì hơn vì 1 vụ cháy đèn hậu.
So this video, I'm not going to show you the whole thing, because it's quite gruesome, but you'll hear some of the sounds.
Đoạn băng này tôi sẽ không chiếu hết... Bởi vì nó chứa những hình ảnh khá là đáng sợ, nhưng bù lại bạn sẽ nghe được tiếng.
And the next image I'm going to show is quite gruesome.
Và hình ảnh tiếp theo tôi sắp chiếu lên thì rất kinh khủng.
October has discovered that the real Countess Bathory was locked in the tower of her estate as punishment for her gruesome acts and vowed to return one day for revenge, which she is now able to do, as The Prayer of Elizabeth resurrected her.
October đã phát hiện ra rằng Countess Bathory thực bị nhốt trong tháp của bất động sản của mình như là hình phạt đối với hành vi khủng khiếp của mình và tuyên bố sẽ trở về một ngày để trả thù.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gruesome trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.