gruelling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gruelling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gruelling trong Tiếng Anh.

Từ gruelling trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm kiệt sức, gruesome, làm mệt lử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gruelling

làm kiệt sức

adjective

gruesome

adjective

làm mệt lử

adjective

Xem thêm ví dụ

Ludwig obtained his leading role in The Seeker: The Dark Is Rising (2007) after a "gruelling audition process."
Ludwig được nhận vai diễn chính trong bộ phim The Seeker: The Dark Is Rising (2007) sau vòng thử giọng đầy vất vả.
By this time, the founder of CAU, Dr. Young-Shin Yim was over 70 years old and finding the workload physically gruelling.
Trong thời gian này, người sáng lập CAU, Tiến sĩ Yim Shin-Young đã trên 70 tuổi và làm một khối lượng công việc thể chất mệt mỏi.
He lost a gruelling five-set thriller against Novak Djokovic which lasted just over five hours, finally losing in the 22nd game of the fifth set.
Anh thua trong trận đấu vất vả mà kịch tính trước Novak Djokovic, kéo dài hơn năm tiếng đồng hồ, cuối cùng thua ở game thứ 22 của set thứ năm.
Each preparing for the gruelling race that will test man and machine.
Và giờ đây, họ vẫn còn chăm chút những chiếc xe của mình để chuẩn bị cho một cuộc đua kiệt sức sẽ thử thách sức chịu đựng của con người lẫn máy móc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gruelling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.