grumble trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grumble trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grumble trong Tiếng Anh.

Từ grumble trong Tiếng Anh có các nghĩa là càu nhàu, cằn nhằn, lầm bầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grumble

càu nhàu

verbadjective

Jonathon grumbled as he climbed into the car next to his brother, Mike.
Jonathon càu nhàu trong khi leo vào xe cạnh bên anh của nó là Mike.

cằn nhằn

verb

+ 9 Be hospitable to one another without grumbling.
+ 9 Hãy thể hiện lòng hiếu khách với nhau, không cằn nhằn chi.

lầm bầm

verb

When the people see what is happening, they begin to grumble.
Khi chứng kiến điều đó, người ta bắt đầu lầm bầm.

Xem thêm ví dụ

9 Unbelievably, though, within a short time of their miraculous deliverance, these same people began to grumble and murmur.
9 Vậy mà thật khó tin, chỉ trong một thời gian ngắn sau khi chứng kiến phép lạ ấy, chính những người này đã bắt đầu cằn nhằnphàn nàn.
Yet, during the conference several representatives grumbled about one prime minister’s remarks, which were said to be a hate-filled attack on the Jews.
Thế nhưng, trong hội nghị, một số đại biểu bực bội về lời phát biểu của một vị thủ tướng mà người ta nói là một sự tấn công đầy thù nghịch vào người Do Thái.
He said it in his grumbling voice, and then quite suddenly he seemed to get angry with her, though she did not see why he should.
Ông nói trong giọng nói tức giận của mình, và sau đó khá đột ngột, ông dường như để có được tức giận với cô, mặc dù cô đã không nhìn thấy lý do tại sao ông nên.
It is with that reading of the story that I feel the grumbling of the first laborers must be seen.
Với sự hiểu biết đó về câu chuyện tôi mới cảm thấy được tiếng càu nhàu của những người làm công đầu tiên.
So he was hanging out with the movie star, and of course they were grumbling:
Nên Ngài đã đi với những ngôi sao điện ảnh, và tất nhiên họ đã lầm bầm:
The poor ugly duckling was so scared that he lost his appetite , though the old woman kept stuffing him with food and grumbling : " If you won't lay eggs , at least hurry up and get plump ! "
Chú vịt con tội nghiệp sợ đến nỗi , ăn không thấy ngon cho dù bà cụ cứ nhồi nhét thức ăn và làu bàu : " nếu mày không đẻ trứng thì ít ra cũng nhanh nhanh béo ra đi chứ ! "
Or in Zimbabwe, where I remember Innocent, after coming out of a prison where everybody stood up and said, "I've been here for one year, eight years, 12 years without a lawyer," he came and we had a training together and he said, "I have heard it said" -- because he had heard people mumbling and grumbling -- "I have heard it said that we cannot help to create justice because we do not have the resources."
Hoặc ở Zim-ba-bu-ê, tôi còn nhớ ông Innocent, sau khi rời nhà tù nơi mọi người đã đứng lên cùng nhau và nói "Tôi đã ở đây trong vòng 1 năm, 8 năm, 12 năm mà không có 1 luật sư nào," ông ấy đến và chúng tôi đã cùng nhau huấn luyện và ông ấy nói, "Tôi đã nghe nói rằng" -- bởi vì ông ấy nghe người ta lầm bầm và càu nhàu -- "Tôi đã nghe họ nói rằng chúng tôi không thể giúp tạo ra công lý bởi chúng tôi không có nguồn lực cần thiết."
‘Be Hospitable Without Grumbling
“Phải tiếp-đãi nhau, chớcằn-rằn
Back in 1582, when Pope Gregory took ten days out of the calendar, there had been grumbling and confusion.
Trở lại năm 1582, khi Giáo Hoàng Gregorio cắt bớt 10 ngày trong lịch năm ấy, đã có những sự phàn nàn và xáo trộn.
He won't be grumbling to anyone.
Anh ta không phàn nàn với ai đâu.
"""Somehow,"" she grumbled, ""this has to be your fault."""
“Dù sao” cô càu nhàu, “đây phải là lỗi của anh.”
A lot of grumbling.
Rất nhiều người bức bối.
I said, smiling, remembering how, soon after we arrived in the U.S., Baba started grumbling about American flies.
– Tôi vừa nói vừa mỉm cười nhớ lại chỉ sau khi đến Mỹ được ít lâu Baba bắt đầu càu nhàu về ruồi Mỹ ra sao.
The roots of the grumbling went deeper.
Ngoài ra, cũng có những lý do khác khiến họ phàn nàn.
Or do we grumble when such an opportunity arises?
Hay là chúng ta cằn nhằn khi những cơ hội như thế đến với chúng ta?
They are like passengers on an airplane who spend their time grumbling about the size of the packet of peanuts while they are soaring through the air, far above the clouds—something ancient kings would have given all they possessed to try and experience just once!
Họ giống như các hành khách trên một chiếc máy bay đã bỏ thời giờ ra để càu nhàu về kích thước của bao đậu phộng trong khi bay xuyên qua không trung, ở xa trên các tầng mây—một điều mà các nhà vua thời xưa sẽ chịu từ bỏ tất cả những gì họ có để được thử và trải qua chỉ một lần!
To grumble and complain against God’s purposes, plans, or servants.
Lầm bầm và than phiền về các mục đích, kế hoạch hay các tôi tớ của Thượng Đế.
Apple 's move to drop the DVD drive echoes past moves by the company to drop technologies in its machines , like floppy-disk drives , that it viewed as outmoded , even though some consumers initially grumbled about the changes .
Động thái loại bỏ ổ đĩa DVD của Apple gợi nhớ lại động thái trước đây của hãng khi loại bỏ một số công nghệ trên máy tính của hãng , chẳng hạn như ổ đĩa mềm bị hãng cho là lỗi thời , mặc dù một số người tiêu dùng ban đầu không hài lòng về những thay đổi này .
"""Just once,"" she grumbled at the ceiling, ""just once couldn't You grant me one small favor?"""
“Chỉ một lần thôi”, cô càu nhàu hướng lên trần nhà, “Người không thể cho con một ơn huệ nhỏ chỉ một lần thôi sao?”
Likewise, if we constantly grumble about those whom God is using to lead his people, is this not an indication that our faith in God has weakened?
Tương tự, nếu chúng ta luôn phàn nàn về những người đang được Đức Chúa Trời dùng để dẫn dắt dân ngài, chẳng phải điều này là dấu hiệu cho thấy đức tin của mình nơi Đức Chúa Trời bị suy giảm sao?
They were all grumbling, and so they boycotted him.
Tất cả họ đều lầm bầm, và rồi họ tẩy chay Ngài.
"Grumble" Jones, who was killed in the Battle of Piedmont on June 6.
"Grumble" Jones bị bắn chết trong trận.
You see, papa bears grumble.
Gấu bố đang bực thôi mà.
Or in anger, grumbling at each other?
hay đang tức giận, cằn nhằn nhau?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grumble trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.