guaina trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guaina trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guaina trong Tiếng Ý.

Từ guaina trong Tiếng Ý có các nghĩa là vỏ, bao, bao kiếm, vợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guaina

vỏ

noun

sparirà in quella guaina bianca.
nó sẽ biến mất vào lớp vỏ cùn màu trắng này.

bao

noun

Ma cosa accade quando è la guaina mielinica a morire?
Chuyện gì sẽ xảy ra khi tế bào có bao mi-ê-lin bị chết?

bao kiếm

noun

vợ

noun

Xem thêm ví dụ

Le foglie sono allungate, piatte e strette, percorse da nervature parallele, e si sviluppano a partire da una guaina che avvolge il fusto?
Những chiếc lá dài, phẳng và hẹp có để lộ những gân song song, mọc ra khỏi lớp vỏ của thân cây không?
Ma cosa accade quando è la guaina mielinica a morire?
Chuyện gì sẽ xảy ra khi tế bào có bao mi-ê-lin bị chết?
Creare etanolo a base di cellulosa significa in primo luogo disimballare quella guaina protettiva e poi sminuzzare la cellulosa in singole molecole di glucosio.
Điều chế rượu từ cellulose nghĩa là phải phá bỏ lớp màng bảo vệ đó trước rồi bẻ gãy các cellulose bên trong thành các đơn phân tử glucose.
Indossa un cappello di castoro e giacca a coda di rondine, cinta con un marinaio- cintura e guaina- coltello.
Ông mặc một chiếc mũ hải ly và nuốt đuôi áo, girdled với một thủy thủ- vành đai và vỏ bọc- dao.
Piccoli germogli che il cancro ha piantato nella guaina meningea della spina dorsale.
Những mầm mống bệnh tật mà bệnh ung thư cấy vào trong xương sống của tôi.
Questa è la tua guaina [ si pugnala ], ci resto, e fammi morire.
Này là vỏ bọc ngươi [ đâm mình ], có phần còn lại, và để cho tôi chết.
Ognuno di quei cavi e'protetto da una guaina di rame che io sto sovraccaricando con 110 volt di elettricita'.
Mỗi sợi dây được bẻo vệ bằng một lớp vỏ đồng mà tôi đang làm nó quá tải với điện 110V
E questa è quella cosa in silicone che devo arrotolare, una guaina di silicone che mi devo arrotolare su per tenerla ferma quando sudo, sai, qui sembro un pistone che fa su e giù.
Và đây là thứ silicon cuộn qua, các bọc silicon tôi cuộn quanh để giữ nó trên đó, khi tôi ra mồ hôi, các bạn biết đấy, tôi đẩy nó ra.
Scostai il grasso finché non comparve la guaina e sentii la punta delle vertebre.
Tôi kéo phần mỡ cho tới khi cân mạc hiện ra và tôi có thể cảm thấy đầu cột sống.
Rimuovere la guaina di gomma piuma
Loại bỏ vỏ bọc bọt
Sono composte da una guaina, una ligula e una lamina.
Họ trang bị một cây cuốc, một cây kẹp và một cái xô.
E così cerca di spremersi dentro questa, guaina con nastrini di seta a tre fascie e il reggipetto rinforzato
Bà ấy cố nít cái ni. t ngực viền lụa, lưới đan # tấm," có tHế tự giở Iên " đó vào người

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guaina trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.