guadagnare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guadagnare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guadagnare trong Tiếng Ý.

Từ guadagnare trong Tiếng Ý có các nghĩa là giành được, kiếm được, thu được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guadagnare

giành được

verb

La differenza e'che io mi sono guadagnato la mia posizione.
Sự khác biệt là tôi giành được vị trí của mình.

kiếm được

verb

Lui guadagna il doppio del mio stipendio.
Anh ta kiếm được gấp đôi lương của tôi

thu được

verb

Un guadagno cognitivo incalcolabile. Chi ha vinto quella discussione?
Kết quả thu được về mặt nhận thức thật tuyệt vời. Ok. Vậy ai là người chiến thắng?

Xem thêm ví dụ

Faccio controlli, ma non mi farà guadagnare nessun amico tra la polizia locale.
Tớ sẽ đi kiểm tra, nhưng việc này sẽ không gây thiện cảm với cảnh sát đâu
32 Ora l’obiettivo di questi avvocati era quello di guadagnare; e guadagnavano in proporzione al loro impiego.
32 Bấy giờ mục đích của các luật gia này là trục lợi; và họ thủ lợi tùy theo việc làm của họ.
Non vi è capitato di leggere di finanzieri e dirigenti di aziende che non si accontentano di guadagnare miliardi ogni anno?
Bạn há chưa từng đọc về chuyện những chuyên gia tài chính và các giám đốc công ty không lấy làm thỏa mãn về việc họ kiếm được bạc triệu mỗi năm sao?
Ci ho appena fatto guadagnare 36 ore.
Cậu vừa cho các cháu thêm 36 tiếng nữa.
Voglio guadagnare un po'di tempo.
Tôi cần xin ít thời gian.
A Hong Kong, un cuoco può guadagnare più di 10.000 $ al mese.
Một đầu bếp ở HK kiếm được hơn 1000 $ một tháng lận.
Crescendo insieme da genitori e amiche, han parlato molto di quanto fosse difficile guadagnare quando i bambini sono piccoli.
Và họ đă lớn lên cùng nhau như gia đình và những người bạn, họ nói về việc kiếm tiền khi con còn nhỏ thì khó đến thế nào.
Quindi sedatori di violenza assunti all'interno del gruppo stesso, credibilità, fiducia, accesso, proprio come gli operatori sanitari in Somalia, ma creati per una categoria diversa, e addestrati alla persuasione, calmare persone, guadagnare tempo, ricontestualizzare.
Vậy nên, những người can thiệp vào bạo lực được thuê từ cùng một nhóm có sự tín nhiệm, tin tưởng, và khả năng tiếp cận giống như những nhân viên y tế tại Somalia, nhưng được dành riêng cho hạng mục khác và được đào tạo để thuyết phục trấn tĩnh mọi người, kéo dài thời gian, tái đào đạo
Invece di perdermi nella traduzione, ho trovato molto da guadagnare.
Thay vì đắm chìm trong việc dịch, tôi thấy có rất nhiều thứ mình học được.
Ci possiamo guadagnare tutti.
Đây là điều mà cả 2 đều thắng lợi.
Ora, è impossibile trovare molte persone che pur potendo guadagnare 400 000 dollari, sacrifichino 316 000 dollari all'anno per diventare l'Amministratore delegato di un'organizzazione contro la fame.
Bây giờ, bạn không thể khiến rất nhiều người với tài năng trị giá 400. 000 đô la đánh đổi sự hy sinh trị giá 316. 000 đô la hàng năm để trở thành CEO của một tổ chức từ thiện vì người đói nghèo.
Le parole di Gesù indicano che si deve essere disposti a ‘dare’, cioè a sacrificarsi, per guadagnare la propria anima o vita.
Những lời của Giê-su cho thấy một người phải sẵn lòng “đổi”, tức hy sinh, để được lại linh hồn hoặc sự sống của chính mình.
Cerca di guadagnare tempo.
Cố gắng câu giờ đi.
Dobbiamo guadagnare tempo.
Ta cần kéo dài thời gian.
Non sono mai riusciti a guadagnare niente.
Họ chưa từng làm ra tiền.
Sono andata in Afghanistan nel 2005 per lavorare su un articolo per il Financial Times e là ho incontrato Kamila, una giovane donna che mi disse di aver rinunciato a un lavoro con la comunità internazionale che le avrebbe fatto guadagnare quasi duemila dollari al mese, una cifra astronomica in quel contesto.
Tôi đã đến Afghanistan vào năm 2005 để làm việc với Financal Times và tôi đã gặp Kamila, một người phụ nữ trẻ nói với tôi rằng cô ta đã từ chối một công việc liên quan tới cộng đồng quốc tế mà có thể trả cho cô ấy gần $2,000 một tháng - một số tiền khổng lồ trong thời kì đó.
Vorresti guadagnare qualcosa di piu'di una sola monetina?
Anh muốn kiếm nhiều hơn 1 coin chứ?
Zappos é l'unico, il solo, il migliore posto in assoluto dove gli appassionati di scarpe possono incontrarsi, parlare dei loro interessi, dove gli appassionati di scarpe possono incontrarsi, parlare dei loro interessi, connettersi con le persone che si preoccupano più del servizio clienti che di guadagnare un soldo domani.
Zappos là nơi duy nhất, nơi tốt nhất từng có cho những người yêu thích giầy tìm đến với nhau, để nói chuyện về đam mê của họ, để kết nối với những người quan tâm đến dịch vụ khách hàng hơn là việc kiếm được vài đồng tiền trước mắt.
I venditori volevano guadagnare molto denaro.
Những người bán muốn kiếm được nhiều tiền.
“Imparare la lingua, fare i pionieri, occuparsi della congregazione e guadagnare abbastanza per mantenerci a volte è stato estenuante”, racconta William.
Anh William nói: “Học ngoại ngữ, làm tiên phong, chăm sóc hội thánh và kiếm đủ tiền nuôi sống gia đình đôi khi khiến chúng tôi kiệt sức”.
In quanto tempo riusciresti a guadagnare tutti questi soldi?
Anh phải mất bao lâu mới kiếm được số tiền lớn như này?
La Bibbia afferma: “L’uomo non sposato è ansioso delle cose del Signore, come possa guadagnare l’approvazione del Signore.
Kinh-thánh nói: “Ai không cưới vợ thì chăm lo việc Chúa, tìm phương cho Chúa đẹp lòng.
Oltre a ciò, l’onestà ci fa guadagnare il rispetto altrui.
Ngoài ra sự lương thiện khiến ta được kẻ khác kính trọng.
Per esempio, alcuni hanno pensato che avrebbero potuto guadagnare quanto il loro datore di lavoro se avessero svolto un’attività simile in proprio.
Chẳng hạn một số người nghĩ nếu họ đứng ra làm ăn riêng họ cũng kiếm được lời lãi như chủ nhân của họ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guadagnare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.