guardia giurata trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guardia giurata trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guardia giurata trong Tiếng Ý.

Từ guardia giurata trong Tiếng Ý có các nghĩa là Vệ sĩ, người bảo vệ, bảo vệ, cảnh vệ, vệ sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guardia giurata

Vệ sĩ

(bodyguard)

người bảo vệ

bảo vệ

(bodyguard)

cảnh vệ

vệ sĩ

(bodyguard)

Xem thêm ví dụ

Da una guardia giurata che lavora vicino alla Hubert in west Chester, dice di avere una targa.
Chúng ta sẽ đi gặp người bảo vệ làm cách ngân hàng Hubert vài tòa nhà, ở miền Tây Chester, anh ta nói đã thấy một biển số xe.
Per fare la guardia giurata, devi perdere peso.
Muốn làm bảo vệ thì phải giảm cân. Một tuần nữa kiểm tra.
Non avrei passato il test per guardia giurata in ogni caso.
Dù gì thì tôi cũng trượt bài kiểm tra bảo vệ thôi.
E diciamo che pago altri 100. 000 $ in salari, guardie giurate e tutto il resto.
Và hãy nói rằng tôi phải trả một $ 100. 000 tiền lương và cho nhân viên an ninh và tất cả.
Sei guardie giurate al sangue, con tanto di cinture e stivali?
6 bảo vệ thư viện tươi sống, cộng thêm thắt lưng và giày.
E'una guardia giurata che lavora di notte.
Bảo vệ làm ca tối.
Sembra che abbiamo l'unica guardia giurata con un cervello.
Có vẻ chúng ta đã gặp một tay-thuê cảnh sát-có đầu óc ở đây.
Almeno 39 ostaggi stranieri rimasero uccisi insieme ad una guardia giurata algerina, così come 29 militanti.
Ít nhất 39 con tin ngoại quốc bị thiệt mạng cùng với một nhân viên bảo vệ Algerie, cũng như 29 phiến quân.
GENIVAL, che vive in una favela del Brasile nord-orientale, manteneva la moglie e i figli con il misero stipendio che guadagnava facendo la guardia giurata in un ospedale.
GENIVAL, sống trong một khu phố nghèo ở đông bắc Brazil, nuôi vợ con bằng tiền lương ít ỏi mà anh kiếm được nhờ công việc làm bảo vệ tại bệnh viện.
E abbiamo ricevuto un'inchiesta - una specie di analisi tecnica di quanto accaduto - che diceva che le guardie giurate di compagnie petrolifere rivali e concorrenti avevano in realtà parcheggiato dei camion e li avevano fatti saltare.
Chúng tôi có một bản báo cáo -- đại loại là phân tích kỹ thuật về sự cố -- ghi rằng, thực ra, các nhân viên an ninh ở bên đối lập, từ nhiều công ty dầu mỏ cạnh tranh đã đậu xe tải lên và cho nổ.
Maesta', la Guardia reale e'una confraternita giurata.
Tâu Thái Hậu, đội Cận vệ Hoàng đế đã có lời thề.
Chi farà la guardia giurata?
Ai sẽ làm bảo vệ?
La guardia giurata vi ha sparato?
Bảo vệ có bắn vào cháu không?
Irrompono nella banca, sparano alle telecamere e, per di piu', uccidono quella guardia giurata.
Bọn chúng cướp ngân hàng, bắn các camera, Và khi bị bám đuổi, giết người bảo vệ đằng kia.
Ma risulta che lui lavora ancora li'come guardia giurata.
Nhưng hắn vẫn làm việc ở đó như là bảo vệ.
Un operaio edile, una guardia giurata in un cantiere.
Công nhân xây dựng, bảo vệ ở công trường.
Doveva fare quel test per guardie giurate.
Lẽ ra cậu ta phải dự kiểm tra bảo vệ.
Lei crede che, solo perche'sono una guardia giurata, non possa capire il sarcasmo?
Ông nghĩ chỉ vì tôi là bảo vệ, tôi không hiểu điều mỉa mai à?
Che cosa hai fatto a quella guardia giurata?
Anh đã làm gì với người bảo vệ đó vậy?
Questo e'il palazzo dove la guardia giurata fu uccisa.
Đây là tòa nhà mà bảo vệ bị giết.
Una guardia giurata con una 9 mm.
Thuê của cảnh sát, với khẩu 9 ly bên hông.
Scopra se qualcuna di queste guardie giurate abbia risposto ad ogni scena del crimine.
Anh có thể kiểm tra hồ sơ, tìm xem có bảo vệ nào có mặt ở mỗi hiện trường không?
Guardie giurate, come quelle che fanno servizio davanti alle banche, guardiani e agenti di polizia possono essere obbligati a portarla se vogliono mantenere quell’impiego.
Nhân-viên an-ninh ở công sở hoặc ngân-hàng, lính gác và cảnh sát có thể bị đòi hỏi phải mang vũ-khí khi đảm chức.
Potete immaginare il tumulto in questo campus se una donna bruna venisse uccisa e la gente scoprisse che una guardia giurata l'avesse fatta andare alla macchina da sola?
Anh có thể tưởng tượng ra sự náo động trong khuôn viên trường này nếu 1 cô gái tóc nâu bị giết và người ta phát hiện ra 1 bảo vệ để cô ấy đi bộ đến xe một mình?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guardia giurata trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.