guarnizione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ guarnizione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guarnizione trong Tiếng Ý.
Từ guarnizione trong Tiếng Ý có các nghĩa là miếng đệm, thức bày kèm, đồ trang trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ guarnizione
miếng đệmnoun Al mio camion e'saltata una guarnizione qualche chilometro indietro. Ừ, cái xe tải chết tiệt của tôi nổ miếng đệm pít-tông vài dặm phía sau. |
thức bày kèmnoun |
đồ trang trínoun |
Xem thêm ví dụ
Metaforicamente parlando, per preservare il sacerdozio da guarnizioni fragili e materiali deteriorati, Dio ne protegge sia il conferimento sia l’utilizzo.2 Il conferimento del sacerdozio è salvaguardato dalle chiavi del sacerdozio, che sono i diritti di presidenza dati all’uomo.3 Analogamente, l’utilizzo del sacerdozio è salvaguardato dalle sue stesse chiavi, oltre che dalle alleanze stipulate da colui che lo detiene. Để bảo vệ chức tư tế khỏi sự sai hỏng, Thượng Đế bảo vệ cả sự sắc phong lẫn việc sử dụng.2 Việc truyền giao chức tư tế được bảo vệ bởi những chìa khóa chức tư tế, là những quyền hạn của chủ tịch đoàn được trao cho người nam.3 Việc sử dụng chức tư tế được bảo vệ bởi các chìa khóa của chức tư tế nhưng cũng bởi các giao ước mà người nắm giữ chức tư tế đã lập. |
Se accettate questi due principi, della guarnizione O-erre e del "non-si-ha-mai-abbastanza, allora concordate con me. Nếu bạn thừa nhận 2 nguyên tắc này, nguyên tắc vòng O và nguyên tắc không bao giờ thấy đủ, thì là bạn đồng ý với tôi. |
Ciò consente di evitare contaminazione delle guarnizioni waycover con il residuo appiccicoso Điều này sẽ tránh ô nhiễm của con dấu waycover với các dư lượng dính |
Risultò che il motivo dell'esplosione fu una guarnizione O-erre da due soldi nel razzo ausiliario, che si era congelata la notte prima sul trampolino di lancio e aveva fallito catastroficamente pochi minuti dopo il decollo. Nguyên nhân vụ nổ, khi được tìm ra, là do một vòng O cao su rẻ tiền trong phần tên lửa trợ phóng đã đóng băng trên bệ phóng vào buổi tối hôm trước và thất bại nặng nề chỉ vừa sau khi cất cánh. |
Hai consumato Ia guarnizione dell'olio. Cậu đã cạn kiệt dầu đấy. |
Al mio camion e'saltata una guarnizione qualche chilometro indietro. Ừ, cái xe tải chết tiệt của tôi nổ miếng đệm pít-tông vài dặm phía sau. |
Fino al 1900 i ristoranti che servivano cucina cinese di Canton e Shanghai offrivano un piatto di semplice ramen di tagliatelle (tagliate, piuttosto che tirate a mano), un po' di guarnizioni, e un brodo insaporito con sale e ossa di maiale. Đến năm 1900, các nhà hàng phục vụ ẩm thực Trung Hoa từ Quảng Châu và Thượng Hải đã phục vụ một món mỳ ramen với sợi mỳ đơn giản (cắt chứ không kéo bằng tay), một vài đồ ăn bày kèm, và nước dùng từ xương lợn và muối. |
Guarnizioni fragili e materiale deteriorato possono causare il malfunzionamento del razzo. Những chỗ nối bị hỏng và vật liệu trở nên kém bền có thể là nguyên nhân làm cho quả tên lửa gặp trục trặc. |
Chiamerò il primo: "principio della guarnizione O-erre", e definisce il tipo di lavoro che facciamo. Tôi sẽ gọi điều đầu tiên là nguyên tắc vòng O, và nó xác định kiểu công việc ta làm. |
La guarnizione reggerà? Tấm niêm phong này có giữ được không? |
volete che vi enumeri ogni guarnizione del vostro vestito? Bà có muốn tôi tả từng chi tiết mỗi đồ trang điểm của bà không? |
Cambierò i tubi e le guarnizioni. Tôi sẽ thay lại ống và mối nối. |
Motul EZ Lube lubrifica tutti i meccanismi, leve dei freni, cavi, perni ed aste, frizioni, ammortizzatori, guarnizioni in gomma che si sono asciugate, e sblocca sistemi meccanici ossidati ( dadi, serrature, ecc. ). Motul EZ Lube bôi trơn tất cả các cơ cấu; cần phanh, dây cáp, chốt và cần; khớp ly hợp; bộ giảm chấn; đệm cao su bị khô; tẩy rửa các bộ phận bị ôxy hóa ( bu lông, đai ốc,.... ). |
che Agatha non era solo fenomenale con la spatola da dolci e le guarnizioni in crema... Agatha không chỉ khéo tay làm bánh kem đầy màu sắc... |
In questa impresa da miliardi di dollari quella semplice guarnizione O-erre ha fatto la differenza tra il successo della missione e la terribile morte di sette astronauti. Trong thương vụ nhiều tỉ đô này chiếc vòng O cao su đơn giản đó lại tạo ra sự khác biệt giữa một nhiệm vụ thành công và một cái chết cay đắng của 7 phi hành gia. |
In molto del lavoro che svolgiamo, siamo le guarnizione O-erre. Trong nhiều công việc, ta chính là những vòng O. |
Non voglio guarnizioni arbitrarie. Và tôi không thích để lộ dây đeo quần. |
È stato mostrato un apparato DX il cui assemblaggio codifica un'operazione di XOR; questo permette alla disposizione del DNA di realizzare un automa cellulare il quale genera un frattale chiamato guarnizione di Sierpinski. Người ta đã chứng minh thành công một mảng DX được tổng hợp để làm phép tính XOR; điều này cho phép DNA tạo nên những robot tế bào sinh ra một fractal được gọi là miếng đệm Sierpinski. |
Tacchino, guarnizioni e tutto il resto. Gà tây, rau thơm, và nhiều thứ khác. |
Cominciamo con la guarnizione O-erre. Hãy bắt đầu với vòng O. |
La guarnizione che lo riveste serve solo per ampliare e dirigere il suono, per innescare le munizioni da una grande distanza. Các ống dẫn xung quanh là để khuếch đại và chỉnh hướng âm thanh để kích hoạt đạn dược từ xa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guarnizione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới guarnizione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.