guarantor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guarantor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guarantor trong Tiếng Anh.

Từ guarantor trong Tiếng Anh có các nghĩa là người bảo đảm, người bảo lãnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guarantor

người bảo đảm

noun

người bảo lãnh

noun

Xem thêm ví dụ

The Crown today primarily functions as a guarantor of continuous and stable governance and a nonpartisan safeguard against the abuse of power, the sovereign acting as a custodian of the Crown's democratic powers and representing the "power of the people above government and political parties."
Vương miện ngày nay chủ yếu hoạt động như một người bảo đảm quản trị liên tục và ổn định và một biện pháp bảo vệ phi đảng phái chống lại lạm quyền, chủ quyền đóng vai trò là người giám sát các quyền lực dân chủ của Vương miện và đại diện cho "quyền lực của nhân dân trên chính phủ và các đảng chính trị".
Meanwhile, the cult of Osiris was becoming more important with this god replacing the king as the guarantor of life after death for the pharaoh's subjects.
Trong khi đó, sự tôn thờ thần Osiris trở nên quan trọng hơn cùng với đó vị thần này đã thay thế cho nhà vua như là người bảo đảm cuộc sống cho những thần dân của pharaon sau khi họ qua đời .
According to the Constitution of Ukraine, the president is the guarantor of the state's sovereignty, territorial indivisibility, the observance of the Constitution of Ukraine and human and citizens' rights and freedoms.
Theo Hiến pháp Ukraina, tổng thống là người bảo đảm chủ quyền của nhà nước, tính không thể chia cắt lãnh thổ, việc tuân thủ hiến pháp Ukraina và đảm bảo nhân quyền và quyền tự do công dân.
Indeed, in almost every case, a person can only be free if he recognizes the authority of the guarantor of his freedom.
Thật vậy, trong hầu hết mọi trường hợp, một người chỉ có thể được tự do nếu thừa nhận uy quyền ban cho sự tự do đó.
The United States was the ultimate guarantor of the region's stability as well as the dominant force in the oil industry after the 1950s.
Hoa Kỳ là nước duy nhất đảm bảo sự ổn định của khu vực, và từ thập niên 1950 là lực lượng chủ chốt trong ngành công nghiệp dầu khí.
He was also one of the guarantors of the integrity of Denmark (the London Protocol, 8 May 1852).
Ông cũng là một trong những người bảo lãnh của sự toàn vẹn của Đan Mạch (Nghị định thư London, 08 tháng 5 năm 1852).
In 1988, the governments of Pakistan and Afghanistan, with the United States and Soviet Union serving as guarantors, signed an agreement settling the major differences between them known as the Geneva Accords.
Năm 1988, chính phủ Pakistan và Afghanistan, với Hoa Kỳ và Liên bang Xô viết là bên bảo lãnh, đã ký kết một thoả thuận dàn xếp các vấn đề chủ chốt giữa hai nước, được gọi là Hiệp ước Genève.
Sigismund, as the guarantor of Hus's safety, was greatly angered and threatened the prelates with dismissal; however, the prelates convinced him that he could not be bound by promises to a heretic.
Sigismund đã vô cùng phẫn nộ, với tư cách người bảo chứng cho sự an toàn của Hus, và đã đe dọa các Giám mục bằng cách miễn nhiệm; tuy nhiên, những Giám mục đã thuyết phục rằng Sigismund không phải bị trói buộc bởi lời hứa với một kẻ dị giáo.
Cyrus cylinder: guarantor of the Shah.
Hình trụ Cyrus: vật đảm bảo của vua Shah.
Most of the Peloponnesians saw Philip as the guarantor of their freedom and sent a joint embassy to Athens to express their grievances against Demosthenes' activities.
Hầu hết những người miền Peloponnese xem Philippos như người bảo trợ nền tự do của họ và đã gửi một sứ đoàn chung tới Athena nhằm tỏ sự bất bình về các hành vi của Demosthenes .
The UK retained the two Sovereign Base Areas of Akrotiri and Dhekelia, while government posts and public offices were allocated by ethnic quotas, giving the minority Turkish Cypriots a permanent veto, 30% in parliament and administration, and granting the three mother-states guarantor rights.
Người Anh giữ lại hai Vùng Căn cứ quân sự có chủ quyền tại Akrotiri và Dhekelia trong khi các cơ sở chính phủ các văn phòng công cộng được trao theo tỷ lệ thành phần sắc tộc khiến cộng đồng thiểu số Thổ Nhĩ Kỳ có quyền phủ quyết thường trực, 30% trong nghị viện và bộ máy hành chính, và trao cho ba quốc gia bảo lãnh các quyền đảm bảo thực hiện.
Later in 1998 the Guarantors of the Rio Protocol ruled that the border of the undelimited zone was indeed the line of the Cordillera del Cóndor, as Peru had been claiming since the 1940s.
Sau đó vào năm 1998 những người bảo lãnh của nghị định Rio Protocol phán quyết rằng vùng biên giới tranh chấp thực tế ra là đường Cordillera del Cóndor, như quan điểm của Peruhad từ những năm 1940.
Saudi Arabia has also become increasingly concerned about the United States' commitment as an ally and security guarantor.
Ả-rập Xê-út cũng ngày càng trở nên quan ngại về cam kết của Mỹ với tư cách là đồng minh và bảo đảm an ninh.
The Fall of France, a guarantor of Romania's borders, on 22 June, is considered an important factor in the Soviet decision to issue the ultimatum.
Việc bại trận của Pháp, một nước đảm bảo cho lãnh thổ Romania, vào ngày 22 tháng 6, được xem là một yếu tố quan trọng trong quyết định của Liên Xô đưa ra tối hậu thư.
The Roman quest for world domination was accompanied by a sense of mission and pride in Western civilization and by ambitions to become a guarantor of peace and order.
Ước vọng thống trị thế giới của người La Mã đã đi kèm với một ý thức trách nhiệm và tự hào về nền văn minh phương Tây và tham vọng trở thành một người canh giữ hòa bình và trật tự.
The policy owner is the guarantor and he will be the person to pay for the policy.
Chủ sở hữu chính sách là người bảo lãnh, và ông sẽ là người trả tiền cho các chính sách.
The official aim of these road blocks was to slow down the progress of any invading army and give time for the guarantors of Luxembourg's neutrality to take counteractions against the invaders.
Mục đích chính thức của các công trình này là để làm chậm bước tiến của bất kỳ đội quân xâm lược nào giúp cho người bảo đảm tính trung lập của Luxembourg có thì giờ tham chiến chống lại những kẻ xâm lược.
A guarantee company does not have a share capital, but instead has members who are guarantors instead of shareholders.
Một công ty bảo lãnh không có vốn cổ phần, nhưng thay vì có thành viên bảo lãnh thay vì cổ đông.
France and Sweden, moreover, became joint guarantors of the treaty with the Holy Roman Emperor and were entrusted with carrying out its provisions, as enacted by the executive congress of Nuremberg in 1650.
Ngoài ra, Pháp và Thụy Điển đã trở thành những người bảo lãnh chung của hiệp ước với Hoàng đế La Mã thần thánh và được ủy thác thực hiện các điều khoản của nó, như được ban hành bởi Đại hội điều hành của Nuremberg năm 1650.
In certain jurisdictions, the courts are required to hold fair market hearings, even if the borrowers or the loans guarantors waived their rights to such a hearing in the loan documents.
Trong một số khu vực pháp lý nhất định, tòa án được yêu cầu tổ chức các phiên điều trần thị trường công bằng, ngay cả khi người vay hoặc người bảo lãnh khoản vay từ bỏ quyền của họ đối với phiên điều trần như vậy trong các tài liệu cho vay.
The president, according to the constitution, "is the symbol of the unity of people and state power, and is the guarantor of the Constitution of the Kyrgyz Republic, and of an individual and citizen."
Tổng thống, theo quy định của Hiến pháp Kyrgyzstan, "...là biểu tượng của sự đoàn kết của người dân và quyền lực nhà nước, và là người đảm bảo Hiến pháp của nước Cộng hoà Kyrgyzstan, và của một cá nhân và công dân."
In his speech after Conte's resignation, Mattarella declared that the two parties wanted to bring Italy out of the Eurozone, and as the guarantor of Italian Constitution and country's interest and stability he could not allow this.
Trong bài diễn văn của ông sau khi Conte bỏ cuộc, Mattarella tuyên bố là 2 đảng này muốn đưa Ý ra khỏi Khu vực đồng euro và vì là người bảo đảm cho hiến pháp Ý cũng như lợi ích và sự ổn định của quốc gia, ông không thể cho phép điều này.
The League of Corinth, formed as a result, made all participants allies of Macedon and each other, with Philip as the guarantor of the peace.
Kết quả là, Liên minh Corinth ra đời, giữa Macedonia và các đồng minh của mình, với Philippos II là người quản giám nền hòa bình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guarantor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.