guasto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ guasto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guasto trong Tiếng Ý.
Từ guasto trong Tiếng Ý có các nghĩa là bị hỏng, hư, hỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ guasto
bị hỏngadjective Cosa faccio se si guasta la mia capsula di ibernazione? Tôi phải làm gì nếu kén ngủ đông của tôi bị hỏng? |
hưadjective I sistemi robusti sono a prova di guasto e di errore. Hệ thống bền vững cũng có lỗi dung sai và phòng hư. |
hỏngadjective I meccanici aeronautici non aggiustano soltanto gli aerei guasti. Những người thợ máy sửa máy bay không phải chỉ sửa máy bay bị hư hỏng mà thôi. |
Xem thêm ví dụ
I meccanici aeronautici non aggiustano soltanto gli aerei guasti. Những người thợ máy sửa máy bay không phải chỉ sửa máy bay bị hư hỏng mà thôi. |
Sei un canaglia, villano, guasta...! Sao, đồ đê tiện, thối tha, khốn... |
E c'è un guasto allo strumento. Và chúng ta có món đồ gặp trục trặc. |
Tuttavia, dopo qualche mese di operatività, un guasto elettronico fece entrare la sonda in standby e rimase in questo stato per i successivi tre anni. Tuy nhiên, chỉ một vài tháng sau khi phóng, một sự cố về điện làm cho đầu dò chuyển sang chế độ dự phòng, và phải mất 3 tháng hoạt động ở chế độ này. |
Ma può essere anche un semplice guasto. Nó có thể chỉ bao gồm một đường trục. |
Per esempio un meccanico che ripara un motore ricordandosi di aver riparato un guasto simile in un altro motore che aveva problemi simili sta usando un ragionamento basato su casi. Ví dụ, một thợ sửa chữa ô tô đang chữa một cái động cơ bằng cách nhớ lại một cái xe khác cũng có các triệu chứng tương tự, người đó đang sử dụng lập luận theo tình huống. |
Quel pizzico di sapore che non guasta. Ngay trong mùi hương phảng phất. |
Non è un guasto al vestiario. Đây không phải là sự cố quần áo. |
Clay Shirky una volta ha affermato che il sovraccarico d'informazione non esiste, c'è solo un filtro guasto. Clay Shirky đã từng khẳng định rằng không có một loài động vật cũng như thông tin nào bị quá tải, chỉ có một thất bại trong việc chọn lọc. |
Molte automobili vengono demolite non perché abbiano guasti meccanici ma perché le parti metalliche sono così arrugginite da compromettere la sicurezza del veicolo. Vô số xe hơi bị loại bỏ, không phải vì máy hư, mà vì thân xe bị gỉ sét quá nhiều, không còn an toàn nữa. |
Oppure un guasto inaspettatto mentre sto volando intorno. Hoặc chúng tôi gặp trục trặc khi đang bay. |
L'amministrazione fa si'che le cose vadano nel modo giusto, il che non guasta. Quản lý giúp mọi việc trôi chảy, thật là tốt. |
Un blackout, il generatore guasto, e l'orologio di Robin si è fermato. Mất điện, máy phát hỏng, và đồng hồ của Robin ngừng chạy. |
Quando sono qui, bastano un paio di addetti alla manutenzione, e solo per riparare eventuali guasti agli impianti”. Khi họ ở đây, chúng tôi chỉ cử một hoặc hai người lo việc bảo trì nhằm sửa chữa những trục trặc kỹ thuật mà thôi”. |
Per cui quando il macchinario si guasta, quando le macchine con cui lavorano si rompono, cercano di capirne la causa, ma quasi sempre non c'è niente da fare. Vì vậy, khi thiết bị này bị hư hỏng, hay những thiết bị khác mà họ sử dụng bị hư hỏng, họ phải cố gắng sửa chữa, nhưng hầu như, là hết cách. |
Ho scaricato il suo file personale dal mio computer alla Palmer Tech, visto che i nostri sono guasti. Em lấy hồ sơ nhân viên SCPD bằng máy tính tại Palmer Tech vì máy chúng ta bị chập chờn. |
Prendete nota di sedie malconce, guasti idraulici, lampadine fulminate e così via e riferite queste cose prontamente al fratello responsabile della manutenzione della Sala del Regno. Hãy để ý những vết bẩn trên thảm, ghế bị hư, ống nước hư, bóng đèn bị cháy, v.v... và mau mắn báo cho anh phụ trách việc bảo trì Phòng Nước Trời. |
Un guasto meccanico? Máy có vấn đề chăng? |
Immagino che avere le tette non guasti, eh? Vậy có được sử dụng 2 bình sữa này không? |
Neanche il viaggio di ritorno fu facile perché la corriera ebbe un guasto e non poté proseguire. Trên đường về chúng tôi cũng gặp rắc rối vì xe buýt bị hỏng dọc đường. |
Chi pensa che il cibo sia buono e che un po'di presunzione non guasta mai? Okay, ai nghĩ rằng những món ăn ở đây ngon miệng và những phần ăn tuy có hơi ít chút nhưng không ảnh hưởng gì? |
Quando però una nave ha qualche guasto ai motori, può rimanere ormeggiata anche tre settimane. Nhưng khi máy móc bị trục trặc, tàu có thể đậu trong bến đến ba tuần. |
Mi assicuro sempre di avere abbastanza tempo per eventuali imprevisti come un guasto all’automobile o il traffico”. Tôi luôn đi sớm để đề phòng xe cộ trục trặc hoặc kẹt xe”. |
Eppure gli strenui sforzi per riparare i guasti della società hanno avuto poco successo. Tuy nhiên, những nỗ lực sửa chữa sự hư hỏng, suy đồi của xã hội đã không thực sự thành công. |
Forse i macchinari sono guasti. Có thể máy móc bị hỏng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guasto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới guasto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.