교환 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 교환 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 교환 trong Tiếng Hàn.

Từ 교환 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đổi, giao hoán, quy đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 교환

đổi

verb

그녀는 논문에서 신경세포조직과 소화기세포조직은 서로 교환 될 수 있다고 주장했습니다.
Và bài nghiên cứu cho thấy rằng bạn trao đổi hai mô cho nhau.

giao hoán

verb

quy đổi

noun

Xem thêm ví dụ

자신의 M40A3 베렛 0. 50을 교환하여 라이
Reichert bằng cách trao đổi M40A3 của họ Barrett 0, 50
교환원에게 전달되는 정보는 사용자 지역의 기본 언어로 되어 있습니다.
Tổng đài viên sẽ nghe được thông tin bằng ngôn ngữ chính ở khu vực của bạn.
광산에 대한 그대의 사랑의 신실한 서약의 교환 로미오.
ROMEO trao đổi lời thề trung thành của ngươi tình yêu cho tôi.
하루는 예수께서 이러한 질문을 하셨습니다. “사람이 자기 영혼과 교환하여 무엇을 주겠습니까?”
Một ngày nọ Chúa Giê-su hỏi: “Người lấy chi mà đổi linh-hồn mình?”
당시에 증인들은, 교황 비오 12세가 나치의 히틀러(1933년)와 파시스트의 프랑코(1941년)와 정교 조약을 맺은 사실에 대해 그리고 침략국 일본이 악명 높은 진주만 공격을 하기 불과 몇 달 전인 1942년 3월에 교황이 일본과 외교 대표자들을 교환한 사실에 대해 교황을 맹비난하였습니다.
Vào thuở ấy các Nhân-chứng nghiêm khắc chỉ trích Giáo Hoàng Pius XII vì đã ký thỏa hiệp với Hitler theo đảng Quốc xã (1933) và Franco theo đảng Phát-xít (1941), cũng như Giáo Hoàng vì đã trao đổi đại diện ngoại giao với nước Nhật hiếu chiến vào tháng 3-1942, chỉ vài tháng sau cuộc đột kích nổi tiếng tại Pearl Harbor.
그들이 노력해서 번 돈을 필요 없는 물건과 교환하기 위해서 말이에요. 당신은 그들을 겁먹게 만들죠.
Hãy tưởng tượng bạn quản lí một công ty sản xuất nước đóng chai.
5+8+5의 표현을 다르게 써보고 그리고 합을 찾아봅시다. 이제 덧셈 교환법칙은 마치
Sử dụng pháp luật giao hoán của Ngoài ra - hãy để tôi nhấn mạnh
아니면 많은 사람들에게 관대한 정신을 불어넣는 사랑과 즐거움과 선물 교환인가?
Hoặc phải chăng sự yêu thương, vui vẻ và việc tặng quà làm nhiều người trở nên rộng lượng?
그것들은 일종의 두개의 상호교환적이고 역동적으로 상호작용하는 시스템입니다
Và chúng dường như hai hệ thống tương tác hỗ qua lại và năng động.
추가 콘텐츠는 과거의 서비스 알림, 뉴스 할 수 있습니다. 또는 우산 공구 교환기에 대 한 기타 유용한 정보
Nội dung bổ sung có thể qua dịch vụ cảnh báo, tin tức hoặc thông tin hữu ích về ô công cụ đổi
그러면 여러분의 생각을 저와 그들에게 말해줄 수 있고 의견을 교환하고 그 사람들의 의견을 여러분의 결정에 실제로 반영할 수 있겠네요.
Các ngài có thể thực sự đưa ý kiến mọi người vào mỗi quyết định để quyết định ấy hiệu quả và lâu bền hơn."
떠들썩한 놀이와 선물 교환의 근원은 농신제와 신년제 같은 이교 축일이다.
Những ngày lễ thờ Thổ tinh và ăn mừng năm mới là nguồn gốc của sự vui chơi và trao đổi quà.
내가 미함 웨스트버지니아호를 타고 해외를 순회하던 중, 포르투갈어를 하는 자로서 브라질 해군에서 3주 동안 교환 근무할 장교를 찾는 전화가 왔다.
Trong thời gian thi hành nhiệm vụ của tôi trên chiếc tàu USS West Virginia, đã có một lời yêu cầu cần một sĩ quan nói tiếng Bồ Đào Nha để hoán chuyển trong ba tuần với Hải Quân Brazil.
나는 3개월간의 순회를 막 마치고 가족을 만나기를 고대하던 참이었다. 그런데도 그 교환 근무에 대한 생각은 뇌리를 떠나지 않았다.
Tôi vừa hoàn thành một chuyến đi tuần tra trong ba tháng và đang mong muốn gặp lại gia đình tôi, nhưng tôi không ngừng suy nghĩ về việc hoán chuyển này.
수감자끼리 물물교환은 금지되있어
Phạm nhân không được phép đổi chác.
나는 돈을 절약하기 위해 차에 그리스를 바르고 오일을 교환하는 법도 배웠습니다.
Tôi cũng học cách tra dầu mỡ vào xe và thay nhớt để tiết kiệm tiền.
본질적으로 볼 때, 크리스마스 축제는 대체로 로마 시대의 원형—흥청거림, 잔치, 선물 교환—으로 회귀하고 있습니다.
Thực chất Lễ Giáng Sinh ngày nay hầu như không khác gì với nguồn gốc của nó vào thời La Mã—vui chơi, tiệc tùng và tặng quà cho nhau.
모로나이가 포로 교환하기를 거절함—레이맨인 파수꾼들이 꾀임에 빠져 술에 취하고 니파이인 포로들이 풀려남—피흘림이 없이 기드성을 탈환함.
Mô Rô Ni từ chối không chịu trao đổi tù binh—Các lính canh La Man bị phục rượu say mèm, và các tù binh Nê Phi được giải thoát—Chiếm được thành phố Ghi Đơ mà khỏi phải đổ máu.
다음으로, 그런 의료정보는 선택으로 이어져야 합니다. 환자의 다양한 선택권, 무엇을 교환하고 무엇을 얻게 되는지에 따라 나아가야 할 방향과 연결되어야 하는 것이죠.
Những thông tin đó cần được kết nối với những lựa chọn, cần phải được kết nối với những điều, những hướng mà chúng ta có thể đi đến-- những điều kết hợp đúng đắn, những lợi ích.
그 사람들은 저희와 함께 인도에 서 있지 않았기에 저와 제 팬들 사이에 형성된 교류를 보지 못했던 거죠. 저희에게는 공평했지만 그들에게는 이질적인 교환이었어요.
Bởi vì họ đã không ở cùng với chúng tôi trên vỉa hè, và họ không thể thấy sự trao đổi xảy ra giữa tôi và đám đông của tôi, một sự trao đổi rất công bằng đối với chúng tôi nhưng lại khác thường đối với họ.
왜 우리는 우리인생에서 편지쓰기와 이메일을 교환해야만 하나요?
Sao ta lại không thể dùng đồng thời thư tay và thư điện tử?
그렇지만 하나의 물건을 주고 다른 하나를 받는 교환은 절대 일어나지 않습니다.
Nhưng sự trao đổi 1 vật cho 1 vật khác thì không bao giờ xảy ra.
통상적으로 이 사람들에게는 전쟁 포로와 맞교환될 것이라고 이야기하죠.
Thường thì, họ được bảo rằng họ sẽ được trao đổi với tù nhân chiến tranh.
만약 교환 경제보다 수준 높은 삶을 살려고 하면, 적어도 누군가는 수입이 있어야 하고, 누군가는 그 수입을 사랑하는 사람들을 돌보는데 사용해야 합니다.
Ít nhất, nếu chúng ta đi xa hơn trong một nền kinh tế trao đổi, một ai đó phải kiếm thu nhập và người kia phải chuyển đổi thu nhập đó thành sự quan tâm và thức ăn cho những người mà họ yêu quý.
그래서 양쪽 지역의 상품 교환이 수월하다.” 2년마다 열리는 유명한 이스트미아 경기로 인해 많은 군중이 고린도로 몰려들었습니다.
Cứ hai năm một lần hàng đoàn người đông đảo đến Cô-rinh-tô để xem các cuộc thi đua tranh giải Isthmus.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 교환 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.