había una vez trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ había una vez trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ había una vez trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ había una vez trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ngày xửa ngày xưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ había una vez

ngày xửa ngày xưa

Phrase

Xem thêm ví dụ

Habia una vez un niño, no me pregunten en donde, que no podia leer ni escribir.
Có một cậu bé, đừng hỏi thầy ở đâu nhé, cậu ta không thể đọc và viết.
" Había una vez un comerciante, en el famoso mercado de Baghdad "
" Thời xưa có một thương nhân, trong khu chợ nổi tiếng ở Baghdad. "
Había una vez un rey y su amada hija.
Đi mà. Ngày xưa có một nhà vua và một cô con gái yêu dấu.
Había una vez...
Ngày xửa ngày xưa...
Había una vez un reino antiguo...
Xưa, có một vương quốc xưa thật là xưa...
Había una vez, en la Alemania del s. XIX, el libro.
Ngày xửa ngày xưa hồi thế kỷ 19 ở nước Đức, chỉ có sách.
" Habia una vez un niño.
Có 1 cậu bé.
" Había una vez, una niña preciosa... "
" Ngày xửa ngày xưa, có một cô bé xinh đẹp.... "
Había una vez, dos reinos que eran los peores vecinos.
Ngày xửa ngày xưa... nói đúng hơn là khi hai vương quốc đối đầu nhau.
Había una vez, en la Alemania del s.XIX, el libro.
Ngày xửa ngày xưa hồi thế kỷ 19 ở nước Đức, chỉ có sách.
Había una vez un niño pequeño.
Ngày xửa ngày xưa, có một cậu bé.
Había una vez un tipo llamado Arquímedes.
Xưa có một chàng thanh niên tên Archimedes.
Había una vez, en un lugar lejano, un joven príncipe que vivía en un castillo reluciente.
Ngày xửa ngày xưa ở một vương quốc xa xôi... có một vị hoàng tử sống trong một lâu đài nguy nga.
Había una vez 3 ositos.
Ngày xưa có 3 con gấu.
Había una vez una mágica y muy redonda Tierra de Pi, donde vivían seis mosqueteros de capa y espada.
Ngày xửa ngày xưa, ở vùng đất pháp thuật có tên là Pi, có sáu người kiếm sĩ ngự lâm tên là Ngoặc Đơn,
Había una vez un hombre cuyo sueño de toda la vida era abordar un crucero y navegar el mar Mediterráneo.
Một người nọ suốt đời mong muốn được thực hiện một chuyến đi du thuyền đến Địa Trung Hải.
Calculé que había 13 posibilidades una vez que había llevado a Moriarty al techo.
Tôi đã tính toán đến 13 khả năng có thể xảy ra khi gọi Moriarty lên mái nhà đó.
Me había besado una vez un chico que me gustaba.
Có một anh chàng tôi thích đã từng hôn tôi.
Jehová, el dueño de la “higuera” judía, la había inspeccionado una vez más en esta cuarta temporada de cuidado intenso.
Đức Giê-hô-va, người chủ “cây vả” Y-sơ-ra-ên, đã đến xem xét cây đó một lần nữa trong cái mùa chăm nom kỹ lưỡng thứ tư này.
El primer hombre que llegó era un oficial de grandes que había visto una vez a hablar con ella padre.
Người đàn ông đầu tiên đã là một sĩ quan lớn bà đã một lần nói chuyện với cô người cha.
En 1919, ¿qué prueba había de que Sión había dado a luz sus hijos y que una nueva “nación” había nacido “de una vez”?
Có bằng chứng nào cho thấy Si-ôn đã sanh con cái và một “dân-tộc” mới sanh ra “trong một chặp”?
Además, añadí, ya me había creado conflictos una vez aquel día: me había enseñado a escribir, y todo era culpa suya.
Ngoài ta, tôi nói thêm, bà đã làm tôi gặp rắc rối bữa nay: bà đã dạy tôi viết và tất cả là lỗi của bà.
Durante algunos minutos, toda la corte estaba en la confusión, para obtener el resultado Lirón, y, por el momento en que se había establecido una vez más, la cocinera había desaparecido.
Đối với một số phút, các tòa án trong sự nhầm lẫn, nhận được các giống chuột nưa sóc hóa ra, và, do thời gian họ đã định cư xuống một lần nữa, nấu ăn đã biến mất.
De un abuelo incrédulo a un hijo agnóstico a un nieto que ahora busca con desesperación ¡lo que Dios ya había dado una vez a su familia!
Từ ông nội là một người hoài nghi đến con trai là một người không tin rồi đến cháu nội là người đang khẩn trương tìm kiếm những gì Thượng Đế đã từng ban cho gia đình của anh!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ había una vez trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.