habichuela trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ habichuela trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ habichuela trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ habichuela trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đậu, túi lưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ habichuela
đậunoun Vendiste una vaca por habichuelas mágicas. Con bán con bò đổi lấy hạt đậu thần kì. |
túi lướinoun |
Xem thêm ví dụ
Y añade: “[Consuma] como mínimo cinco raciones de frutas y hortalizas al día”, además de pan, pasta, cereales (incluido el arroz) y habichuelas. Họ cũng khuyên “mỗi ngày ăn năm phần hay nhiều hơn rau trái” cũng như bánh mì, ngũ cốc, mì, các thứ lúa mì khác, cơm và đậu. |
Arriba y a por ellos, habichuela. Dậy thôi nào, hạt đậu của chị. |
Las habichuelas mágicas no existen. Đậu thần không làm được gì hết! |
Vendiste una vaca por habichuelas mágicas. Con bán con bò đổi lấy hạt đậu thần kì. |
¿Tienes tus habichuelas mágicas? Anh có đậu thần không? |
Sin saber qué más hacer, la madre tomó el tenedor e intentó hacerle comer las habichuelas. Mẹ nó tuyệt vọng lấy một cái nĩa và cố gắng khuyến khích đứa nhỏ ăn đậu que xanh của nó. |
sobre unas habichuelas, un ogro y... về một cây đậu và một con yêu tinh và... |
¿Con habichuelas mágicas? Đậu thần hả? |
Cuando un dólar de habichuelas les dará 75 dólares de resultado. Khi lượng đậu xanh có giá 1 đô la sẽ cho bạn lượng sản phẩm tương đương với 75 đô la. |
Dos veces al mes, cada refugiado recibe unos seis kilos [13 libras] de harina, un kilo [2 libras] de habichuelas, aceite y sal. Hai lần mỗi tháng, một người được phát cho khoảng sáu ký bột, một ký đậu, một ít dầu ăn và muối. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ habichuela trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới habichuela
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.