habitabilidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ habitabilidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ habitabilidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ habitabilidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tính ở được, năng lực, 能力, tính có thể ở được, sự đáng sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ habitabilidad

tính ở được

(habitableness)

năng lực

能力

tính có thể ở được

(livability)

sự đáng sống

(livability)

Xem thêm ví dụ

Las estrellas van a crear las condiciones de habitabilidad para pasar dos nuevos umbrales.
Những vì sao sẽ tạo nên những điều kiện Goldilocks để vượt qua hai ngưỡng cửa mới
¿Cuáles son las condiciones de habitabilidad?
Các điều kiện Goldilocks là gì ?
Y podemos hacer todas esas preguntas porque sufrimos una revolución en lo que entendemos por un planeta habitable y hoy, un planeta habitable es un planeta que tiene un área donde hay agua permanentemente, pero para mí esto es una definición horizontal de la habitabilidad, porque implica una cierta distancia hasta una estrella; no obstante, la habitabilidad tiene otra dimensión, que es la dimensión vertical.
Và ta có thể đặt tất cả các câu hỏi trên bởi vì đã có một đột phát trong nhận thức của chúng ta về một hành tinh có thể sống được, và ngày nay, hành tinh có thể sống được là hành tinh có khu vực có thể giữ nước ổn định, theo tôi đó là định nghĩa theo chiều ngang về khả năng có sự sống. bởi nó bao gồm khoảng cách đến một ngôi sao, nhưng có một chiều kích khác cho khả năng có sự sống, có thể xem là chiều dọc.
Confirmó que el Sol no es único albergando planetas y extendió el horizonte de la investigación sobre habitabilidad más allá del sistema solar.
Những phát hiện này khẳng định rằng Mặt trời không phải là duy nhất trong số các sao chứa các hành tinh và mở rộng tầm nhìn nghiên cứu nơi sinh sống vượt ra ngoài Hệ Mặt Trời.
¿Dónde encontrar tales condiciones de habitabilidad?
Bây giờ chúng ta sẽ tìm những điều kiện Goldilocks ở đâu?
En la actualidad, y por primera vez en la historia, la contaminación y la degradación ambiental amenazan la habitabilidad del planeta.
Lần đầu tiên trong lịch sử, sự ô nhiễm và sự thoái hóa về môi sinh giờ đây đe dọa sự sống trên hành tinh này!
Si realmente creemos en nuestra capacidad de someter a los ambientes hostiles de Marte para la presencia humana, entonces deberíamos ser capaces de superar la tarea aún más fácil de preservar la habitabilidad en la Tierra.
Nếu ta thật sự tin vào khả năng của mình để biến các môi trường sao Hỏa khắc nghiệt thành nơi con người trú ngụ, thì ta chắc phải chinh phục được nhiệm vụ dễ dàng hơn, đó là bảo tồn khả năng sinh sống của Trái Đất.
Para empezar, la exploración robótica y la observación de otros planetas y satélites del sistema solar han proporcionado información esencial para definir los criterios de habitabilidad y han permitido establecer comparaciones geofísicas sustanciales entre la Tierra y otros cuerpos.
Việc quan sát và thám hiểm không gian bằng tàu vũ trụ đối với các hành tinh và mặt trăng khác trong Hệ Mặt Trời đã cung cấp thông tin quan trọng về việc xác định tiêu chí môi trường sống và cho phép so sánh về địa lý một cách đáng kể giữa Trái Đất và các thiên thể khác.
Aparece lo que podemos llamar condiciones de habitabilidad; ni muy caliente, ni muy frío; lo justo para crear la complejidad.
Ở trong những chiếc túi, xuất hiện cái mà bạn đồng nghiệp của tôi, Fred Spier, gọi là " những điều kiện Goldilocks " không quá nóng, cũng không quá lạnh, chỉ thích hợp cho việc tạo ra sự đa dạng
¿Cuáles son las condiciones de habitabilidad?
Các điều kiện Goldilocks là gì?
Aun así, como un historiador OVNI ha notado, "incluso a principios de los 1950 las afirmaciones sobre las condiciones de la superficie, y la habitabilidad de Venus, Marte, y los otros planetas del sistema solar chocaban con la evidencia científica comprobada... los ufólogos de la "corriente principal" eran casi unánimemente hostiles a Adamski, sosteniendo no sólo que sus historias de contacto y similares eran fraudulentas, sino que los supuestos contactados estaban haciendo que los investigadores serios de OVNIs parecieran ridículos."
Tuy nhiên, như một nhà sử học UFO đã lưu ý, "ngay cả những điều khẳng định vào đầu thập niên 1950 về điều kiện bề mặt, và khả năng sinh sống, Sao Kim, Sao Hỏa và các hành tinh khác của hệ Mặt Trời đã tan biến khi đối mặt với bằng chứng khoa học khổng lồ...các nhà nghiên cứu UFO "chính thống" gần như đều đồng tình bày tỏ thái độ thù địch với Adamski, không chỉ về những câu chuyện UFO và thứ tương tự của ông ta đều là giả dối, mà những người tiếp xúc UFO đã biến các nhà điều tra UFO nghiêm túc trông lố bịch."
Su trazado está a una distancia media de 150 millones de kilómetros (93 millones de millas) del Sol y se ubica dentro de la zona de habitabilidad circunestelar, donde los seres vivos ni se congelan ni se queman.
Cách mặt trời khoảng 150 triệu kilômét, quỹ đạo này ở trong vùng được các nhà khoa học gọi là vùng có thể tồn tại sự sống cạnh một vì sao, nơi không lạnh giá cũng chẳng nóng bỏng.
Las cosas complejas se vuelven más frágiles, más vulnerables, las condiciones de habitabilidad se hacen más estrictas y es más difícil crear complejidad.
Những điều phức tạp trở nên mong manh, và dễ vỡ hơn nữa, Những điều kiện Goldilocks trở nên nghiêm ngặt hơn, và trở nên khó khăn hơn để tạo ra sự phức tạp.
En Gran Bretaña, los organizadores de un programa televisivo con fines caritativos quedaron avergonzados cuando se descubrió que, aunque se habían enviado 6.500.000 libras (unos 10.000.000 de dólares) para ayudar a construir nuevos orfanatos en Rumania, solo se habían edificado doce viviendas que ni siquiera satisfacían los requisitos de habitabilidad, y los cientos de miles de dólares restantes no aparecían.
Ở Anh, những người tổ chức một chương trình từ thiện lớn trên truyền hình đã hổ thẹn khi bị phát giác rằng từ tổng số tiền 6,5 triệu bảng Anh (khoảng 10 triệu Mỹ kim), được gửi đến để giúp xây trại mồ côi ở Ru-ma-ni, chỉ có 12 căn nhà kém chất lượng được xây cất, và hàng trăm ngàn Mỹ kim đã bị thất thoát mà không có lời giải thích.
Esta “zona de habitabilidad”, como la denominan los astrónomos, posee la concentración adecuada de los elementos químicos necesarios para la vida.
“Vùng có thể tồn tại sự sống” này (như các nhà khoa học gọi) có các yếu tố hóa học ở mức độ chính xác và cần thiết cho sự sống.
Estamos quemando combustibles fósiles a un ritmo tal que parecemos estar socavando las condiciones de habitabilidad que posibilitaron que las civilizaciones humanas florecieran en los últimos 10.000 años.
Chúng ta đang đốt cháy những nhiên liệu hóa thạch với một tốc độ như vậy chúng ta dường như làm suy yếu những điều kiện Goldilocks làm cho nó có thể là những nền văn minh nhân loại để phát triển mạnh trong vòng mười năm qua
Pero esto no significa que es condición suficiente, planetas como Venus tienen atmósferas, pero les faltan otros criterios de habitabilidad.
Nhưng không có nghĩa rằng đó là điều kiện đủ - sao Kim có bầu khí quyển nhưng lại thiếu những tiêu chí sinh tồn khác.
Para empezar, nuestra “ciudad”, o sistema solar, se ubica en una franja anular de la Vía Láctea conocida como zona de habitabilidad galáctica, la cual está a 28.000 años luz del centro de la galaxia.
Hãy bắt đầu với “thành phố” của chúng ta. Hệ Mặt Trời nằm trong khu vực của dải ngân hà Milky Way được các nhà khoa học gọi là vùng có thể tồn tại sự sống trong ngân hà.
Aparece lo que podemos llamar condiciones de habitabilidad; ni muy caliente, ni muy frío; lo justo para crear la complejidad.
Ở trong những chiếc túi, xuất hiện cái mà bạn đồng nghiệp của tôi,Fred Spier, gọi là "những điều kiện Goldilocks" không quá nóng, cũng không quá lạnh, chỉ thích hợp cho việc tạo ra sự đa dạng
Los satélites que la orbitan, como los de la misión MAVEN, toman muestras de la atmósfera marciana, y tratan de entender cómo Marte ha podido perder su habitabilidad.
Các tàu trong quỹ đạo như MAVEN lấy mẫu khí quyển sao Hỏa, cố gắng hiểu tại sao nó mất đi sự sống đã từng có.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ habitabilidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.