haemoglobin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ haemoglobin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haemoglobin trong Tiếng Anh.

Từ haemoglobin trong Tiếng Anh có các nghĩa là Hemoglobin, huyết cầu tố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ haemoglobin

Hemoglobin

noun

huyết cầu tố

noun

Xem thêm ví dụ

British doctors used this with a woman who had lost so much blood that “her haemoglobin fell to 1.8 g/dlitre.
Các bác sĩ Anh dùng biện pháp này với một phụ nữ mất quá nhiều máu đến độ “huyết cầu tố xuống chỉ còn 1.8 g/dl.
The haemoglobin which was mentioned in the last chapter is just one example of the enormous range of protein molecules.
Hemoglobin được đề cập đến trong chương trước chỉ là một ví dụ trong số rất nhiều loại phân tử protein.
The haematocrit and haemoglobin content decreases till 20-30 days after birth.
Lượng hematocrit và hemoglobin giảm khi được 20-30 ngày tuổi sau khi sinh.
"Sickle-cell disease and other haemoglobin disorders Fact sheet N°308".
Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2016. ^ a ă “Sickle-cell disease and other haemoglobin disorders Fact sheet N°308”.
As a result, carbon monoxide binding is only 200 times stronger in haemoglobin, compared to 20,000 times stronger in free haem.
Do đó, liên kết giữa carbon monoxid với hemoglobin chỉ mạnh hơn gấp 200 lần, so với 20.000 lần nếu CO liên kết với hem tự do.
Several subtypes exist, depending on the exact mutation in each haemoglobin gene.
Một số kiểu gen tồn tại, tùy thuộc vào đột biến ở gen hemoglobin.
Red blood cells or erythrocytes, primarily carry oxygen and collect carbon dioxide through the use of haemoglobin.
Các tế bào máu đỏ hoặc hồng cầu, chủ yếu mang tới oxy và thu về carbon dioxide thông qua việc sử dụng hemoglobin.
It has several adaptations to facilitate this, including an unusually structured haemoglobin to allow it to function at low oxygen levels, solid bones to reduce barotrauma, and the ability to reduce its metabolism and shut down non-essential organ functions.
Chúng có một số đặc điểm giúp thích nghi với điều kiện này, bao gồm một hemoglobin có cấu trúc bất thường cho phép nó hoạt động ở nơi có nồng độ ôxy thấp, xương rắn để giảm chấn thương áp suất, và khả năng giảm sự trao đổi chất ở cơ thể nó và tắt các chức năng cơ quan không cần thiết.
In the haemoglobin molecule there are 574 amino acid molecules.
Mỗi phân tử hemoglobin bao gồm 574 phân tử axít amin.
A very important health related aspect of this substance is that it can be added to a blood smear in a test for sickle cell anaemia (and other similar forms of haemoglobin mutation).
Một khía cạnh liên quan đến sức khỏe rất quan trọng của chất này là nó có thể được cho vào một mẫu máu trong một phép thử cho hội chứng tế bào hình liềm (một hình thứ tương tự khác của sự đột biến hemoglobin).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haemoglobin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.