hall trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hall trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hall trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hall trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiền sảnh, hành lang, phòng, hall, phòng đợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hall

tiền sảnh

(vestibule)

hành lang

(lobby)

phòng

(hall)

hall

(hall)

phòng đợi

(lobby)

Xem thêm ví dụ

La hija de Faraón halló a Moisés, y “lo crió como hijo suyo”.
Con gái của Pha-ra-ôn tìm thấy Môi-se và ông được «nuôi làm con nàng».
Hallé a los traidores, pero no era yo el que los quemaba.
Tôi tìm thấy những kẻ phản bội, nhưng tôi không thiêu sống họ.
Jehová inspiró al profeta Isaías a escribir estas tranquilizadoras palabras: “[Dios] está dando poder al cansado; y hace que abunde en plena potencia el que se halla sin energía dinámica.
Đức Giê-hô-va đã soi dẫn nhà tiên tri Ê-sai viết những lời đảm bảo sau: “Ngài ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức.
¿Qué denota esta expresión, que se halla veinticinco veces en el libro de Isaías?
Câu “Đấng Thánh của Y-sơ-ra-ên”, xuất hiện 25 lần trong sách Ê-sai, có ý nghĩa gì?
3. a) ¿Qué ánimo se halla en los primeros nueve capítulos 1-9 de Proverbios?
3. a) Chúng ta có thể thấy sự khuyến khích nào trong chín đoạn mở đầu của sách Châm-ngôn?
Consígueme lo que necesito y el resto de lo que halles es tuyo.
Mày đưa tao thứ tao cần, tất cả còn lại là của mày.
¿Quién negaría que la sabiduría piadosa que se halla en la Palabra inspirada de Dios está al alcance de casi todo habitante de la Tierra que desee obtenerla?
Ai có thể phủ nhận rằng sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời trong Lời được soi dẫn của Ngài, Kinh Thánh, sẵn sàng đến với hầu hết mọi người trên khắp đất có lòng khao khát muốn nhận?
Al principio la señora Hall no entendía, y tan pronto como lo hizo ella decidió ver el habitación vacía de sí misma.
Lúc đầu, bà Hall đã không hiểu, và ngay sau khi cô đã làm cô ấy giải quyết để xem phòng trống cho mình.
En realidad, el mundo se halla en sus últimos días, y Jehová ya ha empezado a ‘mecerlo’ al hacer que sus Testigos ‘proclamen su día de venganza’.
Đây quả là những ngày cuối cùng của thế gian này, và Đức Giê-hô-va đã bắt đầu “làm rúng-động” nó bằng cách khiến các Nhân-chứng của ngài ‘rao ngày báo-thù’ (Ê-sai 61:2).
Nuestro hogar debe ser el aposento en el que la familia y los amigos deseen estar, donde todo el que entre halle la fortaleza y el temple para hacer frente a los crecientes desafíos en un mundo cada vez más lleno de maldad.
Nhà của chúng ta cần phải là nơi mà gia đình và bạn bè của chúng ta muốn ở; nơi mà tất cả những người bước vào nhà của chúng ta đều có thể nhận được sức mạnh và lòng can đảm để đối phó với những thử thách của đời sống trong một thế giới ngày càng tà ác.
Noé “halló favor a los ojos de Jehová” porque “resultó exento de falta entre sus contemporáneos”.
Nô-ê “được ơn trước mặt Đức Giê-hô-va” vì “Nô-ê trong đời mình là một người... trọn-vẹn”.
* Alma clamó al Señor y halló paz, Alma 38:8.
* An Ma đã khẩn cầu Chúa và đã tìm được sự bình an, AnMa 38:8.
La respuesta se halla en otro aspecto de este hombre que también resulta paradójico: su modo de ver la filosofía.
Câu trả lời lại nằm ở một điều nghịch lý khác trong con người này—đó là quan niệm của ông về triết lý.
¿En qué estado se halla el pueblo de Dios?
Dân của Đức Chúa Trời ở trong tình trạng nào?
Hallo que esta es la mejor escuela.
Tôi nghĩ đây đúng là trường tốt nhất rồi.
¿Dónde se halla el verdadero éxito, y cuál es el único medio de obtenerlo?
Sự thành công thật đến từ đâu, và một cách duy nhất để đạt được là gì?
Este hecho ocasiona tragedias como la ocurrida en la ciudad alemana de Hamburgo, donde se halló en un apartamento el cadáver de su propietario, que había muerto cinco años antes.
Điều này dẫn tới những thảm cảnh như đã xảy ra ở Hamburg, Đức, nơi đây người ta tìm thấy trong một căn hộ xác của người đàn ông đã chết năm năm!
6 La primera referencia directa a las criaturas espirituales se halla en Génesis 3:24, donde leemos: “[Jehová] expulsó al hombre, y al este del jardín de Edén apostó los querubines y la hoja llameante de una espada que continuamente daba vueltas para guardar el camino al árbol de la vida”.
6 Lần đầu tiên Kinh Thánh nói đến các thần linh này là nơi Sáng-thế Ký 3:24: “[Đức Giê-hô-va] đuổi loài người ra khỏi vườn, rồi đặt tại phía đông vườn Ê-đen các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”.
Todo poseedor del sacerdocio se halla en una posición única y tiene una importante tarea que sólo él puede llevar a cabo.
Mỗi người nắm giữ chức tư tế đứng tại một chỗ riêng biệt độc nhất và có một nhiệm vụ quan trọng mà chỉ người ấy mới có thể thực hiện được.
Hallé una billetera en el campo.
Tôi tìm thấy cái bóp trong cánh đồng mía.
“La referencia más antigua a una traducción china de la Biblia hebrea se halla en una estela (izquierda) que data del año 781 de nuestra era”, dice el especialista Yiyi Chen, de la Universidad de Pekín.
Theo học giả Yiyi Chen thuộc Đại học Bắc Kinh, “tài liệu xưa nhất về bản dịch tiếng Hoa của phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ được tìm thấy trên một bia đá [trái] có niên đại 781 CN”.
22 Y Cohor tenía un hijo llamado Nimrod; y Nimrod entregó el reino de Cohor a Shule, y halló gracia ante los ojos de Shule; por tanto, este lo colmó de favores y obró en el reino de Shule según sus deseos.
22 Và bấy giờ Cô Ho có người con trai tên là Nim Rốt; và Nim Rốt chịu nhường vương quốc của Cô Ho cho Su Lê, và ông này được Su Lê ưu đãi, ban cho nhiều ơn huệ lớn lao; và ông ta có quyền làm theo ý thích của mình trong vương quốc của Su Lê.
Se la halla solo en Panamá.
Nó chỉ được tìm thấy ở Panama.
12 La persona que tiene la actitud correcta en cuanto a estudiar la Biblia por lo general halla la manera de estudiarla, aunque tal vez no le sea fácil.
12 Thông thường một người nào có một quan niệm đúng đắn về việc học Kinh-thánh sẽ tìm ra thời giờ để học, nhưng việc này không phải lúc nào cũng dễ.
(Génesis 3:4, 5; 1 Corintios 3:19, 20.) En ningún otro período de la historia ha sido más obvio este hecho que en el siglo XX, en estos “últimos días” en que la humanidad —que está segando los frutos de sus ideas ateas y evolucionistas— se halla plagada de racismo, violencia y toda clase de inmoralidad.
Không giai đoạn nào khác trong lịch sử mà người ta có thể thấy rõ điều này như trong thế kỷ 20—những “ngày sau-rốt” khi loài người gặt lấy hậu quả của lối suy nghĩ vô thần dựa trên thuyết tiến hóa; phải chịu khốn khổ bởi sự kỳ thị chủng tộc, bạo động và sự vô luân dưới mọi hình thức (II Ti-mô-thê 3:1-5, 13; II Phi-e-rơ 3:3, 4).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hall trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.