halcón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ halcón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ halcón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ halcón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chim cắt, chim ưng, Chi Cắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ halcón

chim cắt

noun

Había halcones y águilas.
Ở đó có chim cắt và đại bàng.

chim ưng

noun

Y si eres un halcón es un lugar bastante agradable para estar en el verano.
Nếu bạn là chim ưng, đó sẽ là nơi ở tuyệt đẹp vào mùa hè.

Chi Cắt

Xem thêm ví dụ

El área fue cerrada a los colonos blancos hasta la década de 1830, después del fin de la Guerra del Halcón Negro.
Khu vực này bị ngăn cấm không cho người định cư da trắng đến đây cho đến thập niên 1830 sau khi Chiến tranh Black Hawk kết thúc.
El halcón de ébano.
Hắc Ưng kìa.
No cambiaron por evolución para transformarse en halcones ni águilas.
Chúng không tiến hóa thành diều hâu hay là đại bàng.
Ojo de Halcon, hijo adoptivo de Chingachgook, del pueblo mohicano.
Mắt Diều Hâu, con trai nuôi của Chingachgook người Mohican.
Halcón.
Diều hâu.
Fowler encontró que el pie y las patas de estos dinosaurios son muy parecidos a los de las águilas y halcones, especialmente por poseer una garra en el segundo dedo muy alargada y un rango similar de movimiento de agarre.
Fowler thấy rằng bàn chân và chân của dromaeosaurs gần giống nhất với những con đại bàng và diều hâu, đặc biệt là chúng đều có một móng vuốt thứ hai dài ra và một phạm vi tương tự của chuyển động chân.
Después de anoche, Finn y sus matones me vigilan como halcones.
Sau đêm qua, Finn và bè lũ của hắn luôn canh chừng tôi.
“Como grajas sobre un halcón
“Bầy quạ xông vào mổ một con chim ưng
Un halcón de Harris.
Một con đại bàng Harris ( Harris hawk ).
O le daré una cuarta parte de lo que logre por el Halcón.
Hoặc là tôi sẽ cho anh một phần tư số tiền bán được con chim ưng.
Él toma, por ejemplo, células de la piel de un halcón, fibroblastos, y las convierte en células madre pluripotentes inducidas.
Ông ấy sẽ lấy, ví dụ như các tế bào da của chim ưng, nguyên bào sợi, rồi biến chúng thành các tế bào gốc đa năng cảm ứng.
El único oficial en la cancha será el juez de silla y todas las llamadas de línea serán hechas por Hawk-Eye (ojo de halcón).
Các quan chức duy nhất trong sân sẽ là trọng tài và tất cả các cuộc gọi đường dây sẽ được thực hiện bởi Hawk-Eye.
Ya que él es el único halcón que se encuentra por los alrededores, todas sus luchas serán contra una paloma.
Bởi vì đột biến này là cá thể diều hâu duy nhất trong quần thể, nên mỗi trận chiến của nó là đấu với một cá thể bồ câu.
Y los halcones, en la familia de las aves de presa, son los especialistas dentro de las aves de caza.
chim ưng, nằm trong họ chim ăn thịt là những chuyên gia săn chim.
Entonces vi un halcón.
Rồi tôi thấy con chim ưng đó.
En nuestro ejemplo hipotético formulamos la simple conjetura de que todo individuo era o paloma o halcón.
Trong ví dụ giả thuyết của mình, chúng ta đã đặt giả định rằng mỗi cá thể chỉ có thể là diều hâu hoặc là bồ câu.
¿Dime, que es este pájaro, este halcón que tiene a todo el mundo humeando por él?
Nói đi, con chim đó là gì, con chim ưng mà ai cũng muốn có đó?
Halcón gigante.
Diều hâu khổng lồ.
Compárela con un ave conocida: el gorrión, el petirrojo, la paloma o el halcón.
So sánh với các loại chim thường—chim sẻ, chim cổ đỏ, bồ câu hoặc chim ưng.
Atrapados cuatro Halcones en los muelles intentando descargar un cargamento de M16.
Đã bắt 4 tên Halcones tại cảng lúc đang lấy lô hàng M16s.
Y si eres un halcón es un lugar bastante agradable para estar en el verano.
Nếu bạn là chim ưng, đó sẽ là nơi ở tuyệt đẹp vào mùa hè.
O dice que si ahora mismo, o entrego el halcón y una buena parte de Uds. a la policía.
Hoặc là ông đồng ý ngay bây giờ, hoặc là tôi sẽ khai báo con chim và cả đám các ông.
Halcón.
Chim ưng.
La próxima vez enviaremos dos halcones para asegurarnos reciba el mensaje.
Lần sau chúng tôi sẽ gửi hai con diều hâu để đảm bảo ạ.
Los lobos mataron coyotes, y como resultado, el número de conejos y ratones comenzó a aumentar, lo que significó más comadrejas, más halcones, más zorros, más tejones.
Những con sói giết chó Bắc Mĩ, và như một kết quả tất yếu, số lượng thỏ và chuột bắt đầu tăng, có nghĩa là nhiều diều hâu, nhiều chồn hơn, nhiều cáo, nhiều con lửng hơn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ halcón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.