handiwork trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ handiwork trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ handiwork trong Tiếng Anh.

Từ handiwork trong Tiếng Anh có các nghĩa là công trình, công việc thủ công, việc làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ handiwork

công trình

noun

He gets off on the reaction to his handiwork.
Dựa trên cảm nhận với công trình của hắn.

công việc thủ công

noun

việc làm

noun

We can't really afford to let the outside world get a look at your handiwork, now, can we?
Ta không thể cho phép thế giới bên ngoài thấy việc làm của ông lúc này, đúng không?

Xem thêm ví dụ

(Psalm 36:9) Around us, we observe abundant evidence of Jehovah’s handiwork, such as the sun, moon, and stars.
(Thi-thiên 36:9) Xung quanh, chúng ta thấy rất nhiều bằng chứng về các công trình của Đức Giê-hô-va, như mặt trời, mặt trăng và các vì sao.
(Romans 1:20) When we carefully observe Jehovah’s handiwork, we obtain a better understanding of his personality, and he thus becomes more real to us.
Khi quan sát kỹ công việc tay Đức Giê-hô-va làm, chúng ta biết rõ hơn về cá tính của Ngài, và như thế Ngài trở nên có thật hơn đối với chúng ta.
16 So today too there are liberated worshipers who appreciate not only the creative handiworks of God but also his decrees.
16 Vậy ngày nay cũng có những người thờ phượng Đức Chúa Trời đã được ngài giải cứu, và không những họ quí trọng công trình sáng tạo của ngài mà còn quí các điều luật của ngài nữa.
Observing the makeup of his earthly son, Jehovah made this assessment of his handiwork: “Look! it [is] very good.” —Genesis 1:31; Psalm 95:6.
Khi quan sát công trình sáng tạo người con trên đất, Đức Giê-hô-va đánh giá công việc của Ngài là “rất tốt-lành”.—Sáng-thế Ký 1:31; Thi-thiên 95:6.
(Genesis 1:31; Deuteronomy 32:4) As further evidence of his satisfaction with his work, he gave the first couple his blessing and instructed them to be fruitful, to fill the earth with human creatures, and to take charge of his earthly creation —hardly the actions of someone uncertain of his handiwork. —Genesis 1:28.
(Sáng-thế Ký 1:31; Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:4) Bằng chứng khác về việc Ngài hài lòng với công trình của Ngài là sự kiện Ngài ban phước cho cặp vợ chồng đầu tiên và truyền lệnh họ sinh sản thêm nhiều, làm cho đầy dẫy loài người trên đất, và chăm sóc công trình sáng tạo trên đất của Ngài—đây chắc chắn không phải là hành động của ai đó hoang mang về công trình do tay mình làm ra.—Sáng-thế Ký 1:28.
The above-noted systems are just basic examples of the Creator’s handiwork, but do they not reveal him to be a real and intelligent person whose qualities and ways draw us to him?
Những hệ thống nói trên chỉ là những ví dụ cơ bản về công trình sáng tạo của Đấng Tạo Hóa, nhưng phải chăng chúng cho thấy Ngài là một Đấng có thật, một Đấng thông minh, và các đức tính cùng đường lối của Ngài thu hút chúng ta?
People with such a viewpoint realize that in time the reasons for puzzling aspects of God’s handiwork usually come to light.
Những người có quan điểm như thế nhận ra rằng cuối cùng thì những khúc mắc về công trình sáng tạo của Đức Chúa Trời đều dần dần được sáng tỏ.
Saw plenty of his handiwork though.
Dù đã chứng kiến nhiều hành động của hắn.
David learned the fear of God when observing Jehovah’s handiwork
Đa-vít học biết kính sợ Đức Chúa Trời khi ngắm nhìn công trình sáng tạo của Ngài
And we certainly are grateful that as Jehovah’s handiwork, rain and dew invigorate the earth’s vegetation.
Và ắt hẳn chúng ta cảm tạ các công trình sáng tạo của Đức Giê-hô-va như mưa và sương đã làm cho thực vật trên đất được xanh tươi.
Next, focusing on specific accomplishments of God, Theophilus proceeds in a manner typical of his thorough and somewhat repetitious style, saying: “For the heavens are His work, the earth is His creation, the sea is His handiwork; man is His formation and His image; sun, moon, and stars are His elements, made for signs, and seasons, and days, and years, that they may serve and be slaves to man; and all things God has made out of things that were not into things that are, in order that through His works His greatness may be known and understood.”
Kế đến, chú ý vào những điều rõ rệt mà Đức Chúa Trời đã thực hiện, Thê-ô-phi-lơ tiếp tục theo cùng kiểu viết tỉ mỉ và hơi lặp lại, nói rằng: “Vì các từng trời là công việc của ngài, trái đất là do ngài làm nên, biển là công việc của tay ngài; loài người là do ngài tạo ra cũng là ảnh tượng của ngài; mặt trời, mặt trăng và ngôi sao đều là do ngài làm nên, đặng làm dấu hiệu, chỉ mùa màng, ngày và năm, để những thứ này phục vụ và làm nô lệ cho loài người; và Đức Chúa Trời tạo ra mọi vật từ trống không thành hiện vật, ngõ hầu qua những công việc đó mà người ta có thể biết đến và thấu hiểu sự cao thượng của ngài”.
The more thoughtful people recognised the handiwork of the Jew and the German, and demanded the expulsion of all aliens.
Những ý nghĩ sâu sắc hơn thì nhận ra bàn tay của người Do Thái và người Đức và đòi hỏi trục xuất các ngoại kiều.
As discussed in the preceding chapter (“The Handiwork—What Is Behind It?”), photosynthesis is essential for plants.
Như đã thảo luận trong chương trước (“Công trình sáng tạoDo đâu mà có?”), hiện tượng quang hợp cần thiết cho thực vật trên mặt đất.
Thus equipped, Adam had all he needed to fulfill his role as administrator of God’s earthly handiwork.
Vậy A-đam đã được trang bị đầy đủ những điều cần thiết để đảm nhiệm vai trò người quản lý công trình trên đất của Đức Chúa Trời.
There Momus is asked to judge the handiwork of three gods (who vary depending on the version): a man, a house and a bull.
Có Momus được yêu cầu đánh giá công việc của ba vị thần (những người khác nhau tùy thuộc vào phiên bản): một người đàn ông, một ngôi nhà và một con bò.
(Psalm 50:10, Today’s English Version) So he can hardly be oblivious to the wanton destruction of his own handiwork.
(Thi-thiên 50:10) Vì vậy Ngài không thể bàng quan đối với sự phá hoại bừa bãi công việc do chính tay Ngài làm ra.
One of my customers approached me with a sample of her handiwork : beautiful handmade dolls .
Một khách hàng của tôi tiến về phía tôi với mẫu đồ thủ công của cô ấy : những con búp bê làm bằng tay xinh xắn .
Then why should we deny the existence of a Supreme Designer and Lawgiver just because we cannot see him, when we can observe the results of his amazing handiwork?
Vậy thì tại sao chúng ta lại phủ nhận sự hiện hữu của Đấng Tạo hóa Tối cao và Đấng Lập Luật chỉ vì chúng ta không thể nhìn thấy Ngài, trong khi có thể quan sát kết quả của những công việc kỳ diệu của Ngài?
We can't really afford to let the outside world get a look at your handiwork, now, can we?
Ta không thể cho phép thế giới bên ngoài thấy việc làm của ông lúc này, đúng không?
Pondering Jehovah’s handiwork moved David to praise Him
Ngẫm nghĩ về công trình sáng tạo của Đức Giê-hô-va khiến Đa-vít ca ngợi Ngài
Some of their handiwork can be purchased in the villages of Egypt.
Một số công trình của họ có thể được mua tại các làng mạc của Ai Cập.
How blessed we are if we recognize God’s handiwork in the marvelous tapestry of life.
Chúng ta được phước biết bao nếu chúng ta nhận ra ảnh hưởng của Thượng Đế trong cuộc sống kỳ diệu của mình.
To be sure, the Bible itself invites us to learn from God’s handiwork and to discern God’s amazing qualities in what we see.
Chính Kinh Thánh khuyến khích chúng ta học biết từ công trình sáng tạo của Đức Chúa Trời và nhận ra những đức tính tuyệt vời của Ngài qua những gì chúng ta thấy.
How sad, though, that the Great Potter’s original handiwork has been so terribly blemished!
Nhưng thật đáng buồn là công trình ban đầu của Thợ Gốm Vĩ Đại đã bị hỏng đi!
Our friend John's handiwork?
Công trình của người bạn John của chúng ta?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ handiwork trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.