handkerchief trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ handkerchief trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ handkerchief trong Tiếng Anh.

Từ handkerchief trong Tiếng Anh có các nghĩa là khăn tay, khăn mùi soa, khăn vuông quàng cổ, khăn vuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ handkerchief

khăn tay

noun (cloth for wiping the face, eyes, nose or hands)

We'll put up our handkerchiefs if we have to.
Dùng luôn cả khăn tay nữa, nếu cần.

khăn mùi soa

noun

khăn vuông quàng cổ

noun

khăn vuông

noun

Xem thêm ví dụ

More evidence is found, including Cassetti's coffee cup laced with barbital, an embroidered handkerchief and, in Mrs. Hubbard's compartment, the button of a conductor's uniform.
Nhiều bằng chứng được tìm thấy, gồm cả tách cà phê của Cassetti được tẩm bằng một loại thuốc Barbiturat, một chiếc khăn thêu có chữ H và, ở khoang của bà Hubbard, cái khuy áo trong bộ đồng phục của một nhạc trưởng.
We'll put up our handkerchiefs if we have to.
Dùng luôn cả khăn tay nữa, nếu cần.
It was a large blue handkerchief with four orange circles.
Đó là một cái khăn tay rộng màu xanh dương với bốn hình tròn màu cam.
Forgetting for a moment that the Ulster Avenger was nestled inside it, I went for my handkerchief.
Trong một khoảnh khắc quên rằng Ulster Avenger được giấu bên trong chiếc khăn tay, tôi lấy khăn ra lau mũi.
As he was hurrying toward the mansion, he had a little bundle wrapped in a handkerchief.
Khi ông gấp rút đi tới tòa nhà, ông có một gói đồ nhỏ được gói trong một cái khăn tay.
A handkerchief is a Kleenex you don't throw away.
Khăn tay là 1 kiểu như khăn giấy Kleenex nhưng ta không vứt nó đi.
The handkerchief is mine.
Với lại... khăn mùi soa đó của tôi.
And so I want to simulate fog, and that's why I brought a handkerchief with me.
Và tôi muốn mô phỏng sương mù, và đó là lý do vì sao tôi mang theo một cái khăn tay.
Please stand up and show us your handkerchief.
Xin mời đứng dậy và cho chúng tôi xem khăn tay của anh đi.
In memory’s eye I can see the boys reach for their handkerchiefs to wipe away a tear.
Qua ký ức, tôi còn có thể thấy được các thiếu niên lấy khăn tay ra lau nước mắt.
A mother’s gift of a hand-embroidered handkerchief or other article of temple clothing can be a powerful incentive for a loving child or grandchild to cherish.
Món quà của một người mẹ là một cái khăn thêu tay hoặc đồ để mặc trong đền thờ khác cũng có thể là một niềm khích lệ mạnh mẽ đối với một đứa con hay đứa cháu dễ thương để trân quý.
He had his foot on it, that’s all, and I thought, since he had his foot on it, that the handkerchief was his.”
Ông giẫm phải, có thế thôi, và tôi nghĩ một khi ông đã giẫm lên, thì chiếc khăn là của ông
The man told me to put them in my shirt, but I carried them in Manly’s clean handkerchief instead.
Người đàn ông nhắc tôi nên cất vào trong áo nhưng tôi buộc lại trong chiếc khăn tay sạch của Manly.
Manny, have you still got your handkerchief?
Manny, anh còn cái khăn tay ở đó không?
They immediately responded by waving their handkerchiefs as a farewell.
Họ lập tức vẫy khăn tay chào lại.
After spending a few minutes in the house they noticed a piece of white cloth, slightly larger than a man's handkerchief, sitting on their porch next to the screen door.
Sau khi dành vài phút trong nhà, họ nhận thấy một miếng vải trắng, lớn hơn một cái khăn tay của một người đàn ông, ngồi trên hiên nhà bên cạnh cửa chắn.
With these and with two shirts, two handkerchiefs, and two pairs of stockings, he left on his mission.
Với những món đồ này, với hai áo sơ mi, hai khăn tay và hai cặp vớ dài, anh đã ra đi truyền giáo.
As bullets whizzed around me, I slowly raised a white handkerchief.
Khi đạn bay vèo vèo xung quanh, tôi chậm rãi giơ chiếc khăn tay màu trắng lên.
Felton tied her two wrists together with an handkerchief, and then over the handkerchief with a cord.
Felten lấy khăn tay trói hai tay nàng lại rồi trên lượt khăn trói tiếp bằng một chiếc thừng.
And Phineas busied himself with making some off- hand surgical arrangements with his own pocket- handkerchief, and such as could be mustered in the company.
Và Phineas bận rộn mình với một số off- tay sắp xếp phẫu thuật riêng của mình túi, khăn tay, và như vậy có thể được tập trung trong công ty.
I forgot my handkerchief.
Tôi bỏ quên cái khăn tay rồi.
Never, in any crisis of your life, have I known you to have a handkerchief. Rhett!
Anh chưa từng thấy em, trong bất cứ hoàn cảnh nào, phải cần đến khăn tay.
Waving the white flag of Nutopia (two handkerchiefs), they asked for political asylum in the US.
Cùng tung cờ của Nutopia (với hình 2 chiếc khăn tay), họ yêu cầu quyền tị nạn chính trị tại Mỹ.
You still have the handkerchief.
Anh vẫn còn giữ nó ư

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ handkerchief trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.