hang in there trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hang in there trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hang in there trong Tiếng Anh.

Từ hang in there trong Tiếng Anh có các nghĩa là đu, chúc may mắn, nắm, bíu, cầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hang in there

đu

chúc may mắn

nắm

bíu

cầm

Xem thêm ví dụ

For hanging in there, keeping me going.
Vì anh đã ở đây và giúp tôi tiếp tục chiến đấu.
Yeah, she's hanging in there.
Ừ, nó còn dẻo dai lắm.
Hang in there.
Huynh đệ, nằm tạm ở đây nhé!
Hang in there.
Đợi nào.
Hang in there.
Cô cố chịu nhé
Mommy will come for you Hang in there, okay?
Mẹ sẽ đến đón con. Chờ mẹ nhé?
Hang in there.
Cứ ở đó đi.
Hanging in there.
ta cũng không sao.
Hang in there, man!
Giữ ở đó anh bạn!
Hang in there.
Cố lên nhé!
Hang in there, Doc.
Chờ đó nha, tiến sĩ.
Hang in there, sweetheart.
Cố lên con yêu. Ah. Ow.
I told myself that if two of us could hang in there, we could hold it together.”
Tôi tự bảo mình rằng nếu hai chúng tôi có thể kiên trì thì chúng tôi có thể cùng nhau tiếp tục được.”
You hanging in there?
Còn tỉnh táo đó chứ?
Hang in there.
Nằm tạm ở đây nhé!
The government has withdrawn its funding, but they're hanging in there.
Chính phủ đã thu hồi tài trợ nhưng họ vẫn cố gắng trụ lại đó.
Hang in there, Alex.
Đừng đi em ơi, Alex!
Let me be clear: to “hang in there” is not a principle of the gospel.
Tôi xin được nói rõ là “cứ chịu đựng ở đó đi” không phải là một nguyên tắc của phúc âm.
Hang in there, Ferrara.
Cố lên Ferrara.
Hang in there.
Cố lên nào.
Hang in there.
Nhẫn nại đi.
You hang in there.
Giữ vững ở đó nhé.
Hang in there, Jake.
Cố lên Jake.
Hang in there.
Ráng chịu đựng.
ISIL on his tail, and he just hangs in there?
ISIL đuổi đến đít mà hắn vẫn bình chân như vại thế sao?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hang in there trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.