protrude trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ protrude trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ protrude trong Tiếng Anh.
Từ protrude trong Tiếng Anh có các nghĩa là thò ra, nhô, lòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ protrude
thò raverb Forgive me but I see something strange protruding from your skirt. Tha lỗi cho ta nhưng ta nhìn thấy thứ gì kỳ lạ thò ra dưới váy của ông. |
nhôverb The leading edge of its flippers is not smooth, like an aircraft wing, but serrated, with a row of protruding bumps called tubercles. Rìa trước vây ngực của nó không phẳng như cánh của máy bay, nhưng có răng cưa với một dãy khối u nhô ra. |
lòiverb (Đi chơi) |
Xem thêm ví dụ
The word "Shiretoko" is derived from an Ainu word "sir etok", meaning "the place where the earth protrudes". Shiretoko xuất phát từ "sir etok" trong tiếng Ainu có nghĩa là "nơi Trái Đất nhô ra". |
Nakayama torii - a myōjin torii, but the nuki does not protrude from the pillars. Nakayama torii - một myōjin torii, nhưng nuki không nhô ra từ các cột trụ. |
And out of his mouth there protrudes a sharp long sword, that he may strike the nations with it.” Có một lưỡi gươm bén ở miệng Ngài ra, Ngài sẽ lấy nó mà đánh các dân”. |
The nuki protrudes and is held in place by kusabi driven in on both sides. Nuki trồi ra và được giữ tại chỗ bởi kusabi được bắt vào hai bên. |
Catfish also have a maxilla reduced to a support for barbels; this means that they are unable to protrude their mouths as other fish such as carp. Cá da trơn cũng có hàm trên bị suy giảm để hỗ trợ râu; điều này có nghĩa là chúng không thể thò miệng ra như ở các loài cá khác, chẳng hạn như ở cá chép. |
The leading edge of its flippers is not smooth, like an aircraft wing, but serrated, with a row of protruding bumps called tubercles. Rìa trước vây ngực của nó không phẳng như cánh của máy bay, nhưng có răng cưa với một dãy khối u nhô ra. |
An excess of visceral fat is known as central obesity, or "belly fat", in which the abdomen protrudes excessively. Một lượng chất béo nội tạng dư thừa được gọi là bụng phệ, hoặc "mỡ bụng", trong đó bụng nhô ra quá mức. |
The tower is in fact composed of three distinct architectural elements: the central round tower, a smaller secondary tower (containing a spiral staircase), and a square corps de logis protruding from the tower. Tháp thực tế bao gồm ba yếu tố kiến trúc riêng biệt: tháp tròn trung tâm, một tháp phụ nhỏ hơn (có cầu thang xoắn ốc), và một Corps de logis có hình vuông lồi ra từ tháp. |
That solid wall behind it is a pipe chase -- a pipe canyon -- and so it was an opportunity that I seized, because I didn't have to have any protruding ducts or vents or things in this form. Và đằng sau cái tường chắc chắn là 1 đường rãnh đặt ống nước -- như 1 khe hẻm và đây chính là cơ hội cần nắm bắt, vì tôi không phải có các đường ống thò ra dưới dạng này. |
Emperor Constantine deemed it necessary to ensure that the Blachernae district's wall were the most fortified because that section of the wall protruded northwards. Hoàng đế Constantinus ra lệnh gia cố sự đảm bảo cho khu vực Blachernae của bức tường là quan trọng nhất bởi vì đó là phần của bức tường thành nhô ra phía Bắc. |
For a minute or more the hand, with its writhing fingers, protruded out of the floor. Đối với một phút hoặc nhiều hơn bàn tay, với ngón tay của mình quằn quại, nhô ra của sàn. |
So well have the Nile and the Arab builders between them done their work that for miles upon miles within the circuit of the ancient city not a stone protrudes above the black soil.” Cả sông Nile và công trình xây dựng của dân Ả-rập đã lấp kín thành Memphis cổ xưa đến nỗi trong vùng đó không còn thấy một hòn đá nào nhô ra khỏi đất trên hàng chục cây số”. |
The flowers had pistils that protruded beyond their anthers, a similar phenotype to CORONATINE-INSENSITIVE1-silenced plants which lack a jasmonate receptor. Các hoa được thí nghiệm có nhụy mọc vươn ra ngoài tiểu nhị, một kiểu hình đặc biệt đối với các cây bị vô hiệu hóa CORONATIVE-SENSITIVE1, vốn bị thiếu thụ thể jasmonate. |
Daemonosaurus is unusual among early theropods in that it had a short skull and long protruding teeth. Daemonosaurus khá bất thường trong số các theropoda thời đầu do có hộp sọ ngắn và các răng dài nhô ra. |
At Revelation 19:15, what is represented by the “sharp long sword” that protrudes out of Jesus’ mouth? Nơi Khải-huyền 19:15, “lưỡi gươm bén” phát ra từ miệng Chúa Giê-su tượng trưng cho điều gì? |
The two nostrils protrude widely, diverging to open on both sides. Hai lỗ mũi nhô ra rộng, phân kỳ để mở ở cả hai bên. |
Bf 110 G-4 Three-crew night fighter, FuG 202/220 Lichtenstein radar, optional Schräge Musik, usually mounted midway down the cockpit with the cannon muzzles barely protruding above the canopy glazing. Bf 110 G-4 Phiên bản máy bay tiêm kích bay đêm với đội bay 3 người, trang bị radar Lichtenstein FuG 202/220, tùy chọn trang bị Schräge Musik, thường được gắn phía giữa bên dưới buồng lái, với họng các khẩu pháo nhô ra bên trên kính nóc buồng lái. |
Also , the intestines are getting longer and there is n't enough room for them in the baby 's abdomen , so they protrude into the umbilical cord until week 12 . Hơn nữa , ruột cũng trở nên dài hơn và không đủ chỗ cho ruột nằm trong bụng bé nên ruột phải lồi ra thành dây rốn cho đến tuần thứ 12 . |
I stood over him, looking down, and saw something protruding from under his pillow. Tôi đứng bên, nhìn xuống, và thấy một cái gì đó thò ra dưới gối. |
While the machine guns had been arranged symmetrically in the nose on the P-38D, they were "staggered" in the P-38E and later versions, with the muzzles protruding from the nose in the relative lengths of roughly 1:4:6:2. Trong khi các súng máy được sắp xếp đối xứng trên mũi ở các phiên bản trước, chúng được "xếp xen kẻ" kể từ phiên bản P-38E, và các nòng súng nhô ra từ mũi có độ dài tuần tự theo tỉ lệ 1:4:6:2. |
LGA 1151 has 1151 protruding pins to make contact with the pads on the processor. LGA 1151 có 1151 chân cắm nhô ra để có thể hoạt động với miếng đệm trên bộ vi xử lý. |
There is a smale pale protruding fold at the head. Có một mấu nhỏ nhô ra ở đầu. |
When combined with breast bondage, bound arms force the woman's chest and breasts to protrude further. Khi kết hợp với buộc vú, cánh tay bị buộc khiến ngực của người phụ nữ nhô ra xa hơn. |
The H3 and H4 histones have long tails protruding from the nucleosome, which can be covalently modified at several places. Histone H3 và H4 có cái đuôi dài thò ra từ nucleosome, thứ có thể biến đổi theo hướng cộng hóa trị ở những vị trí khác nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ protrude trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới protrude
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.