hare trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hare trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hare trong Tiếng Anh.

Từ hare trong Tiếng Anh có các nghĩa là thỏ rừng, thỏ, Thiên Thố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hare

thỏ rừng

noun (animal)

It is not easy to catch a hare with your bare hands.
Bắt thỏ rừng bằng tay thì khó.

thỏ

noun

It is not easy to catch a hare with your bare hands.
Bắt thỏ rừng bằng tay thì khó.

Thiên Thố

proper

Xem thêm ví dụ

One could extend this sort of statistical analysis to cover all Mr. Haring's various works, in order to establish in which period the artist favored pale green circles or pink squares.
Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng.
Scottish Deerhounds compete throughout USA in conformation and lure coursing, in states where it is legal, they are used in hare coursing and for coyote hunting.
Chó săn hươu Scotland cạnh tranh trên khắp nước Hoa Kỳ về hình dáng và việc thu hút việc săn đuổi, ở các bang mà nó là hợp pháp, chúng được sử dụng trong săn đuôi thỏ và cho săn bắn chó sói đồng cỏ.
The wolves of Greenland and Ellesmere Island prey on any easily obtainable species, with hare forming an important foods source.
Những con sói của Greenland và Ellesmere Island săn mồi trên bất kỳ loài dễ dàng có thể đạt được, với thỏ tạo thành một nguồn thực phẩm quan trọng.
This is Keith Haring looked at statistically.
Đây là Keith Haring nhìn theo góc độ thống kê.
In sub-Saharan Africa, at least 92 prey species have been documented in leopard scat including rodents, birds, small and large antelopes, hyraxes and hares, and arthropods.
Ở châu Phi cận Sahara, ít nhất 92 loài con mồi đã được ghi nhận trong chế độ ăn của loài báo bao gồm loài gặm nhấm, chim, linh dương nhỏ và lớn, Hyrax và thỏ rừng, và động vật chân đốt.
The Magyar agár was bred for long distance racing: dispatching hare or deer shot by horseback riders in an open field or open stand of forest.
Chó Magyar agár được lai tạo với mục đích chịu được các cuộc đua đường dài: rượt đuổi, thỏ hoặc hươu bị bắn bởi những tay đua ngựa trong một cánh đồng mở hoặc một khu rừng mở.
Sakuragumi released two singles: "Hare Ame Nochi Suki" and "Sakura Mankai", and Otomegumi released two singles as well: "Ai no Sono: Touch My Heart!" and "Yūjō: Kokoro no Busu ni wa Naranee!".
Sakuragumi xuất bản hai đĩa đơn là "Hare Ame Nochi Suki" và "Sakura Mankai", Otomegumi xuất bản hai đĩa đơn là "Ai no Sono ~Touch my Heart!~" và "Yūjō ~Kokoro no Busu ni wa Naranee!~".
Using dogs to chase wild mammals was made illegal in February 2005 by the Hunting Act 2004; there were a number of exemptions (under which the activity may not be illegal) in the act for hunting with hounds, but no exemptions at all for hare-coursing.
Việc sử dụng chó để truy đuổi động vật có vú hoang dã trở nên trái phép vào tháng 2 năm 2005 theo Luật săn bắn 2004; vẫn có một số ngoại lệ khi đi săn với chó săn, nhưng cấm tất cả khi săn thỏ đồng.
A study evaluating parasite prevalence, by veterinarians from South Africa's Fort Hare University and the University of Zimbabwe, found moderate parasite infection in pigs from ten communal regions in Zimbabwe's Chirumhanzu district.
Một nghiên cứu đánh giá tỷ lệ ký sinh trùng, bởi các bác sĩ thú y từ Đại học Fort Hare của Nam Phi và Đại học Zimbabwe, phát hiện nhiễm ký sinh trùng vừa phải ở lợn từ mười khu vực xã ở huyện Chirumhanzu của Zimbabwe. ^ Mukota
Japanese hares are typically brown, but may turn white during winter in areas with a varying climate, such as that of the Inaba region.
Thỏ Nhật Bản thường có màu nâu, nhưng có thể chuyển sang màu trắng trong mùa đông tại các khu vực có nhiều mùa khác nhau, chẳng hạn như ở khu vực Inaba.
So, in the tidied- up version we have a sort of Keith Haring spare parts shop.
Và, trong phiên bản thu dọn, chúng ta có được một cái kiểu như cửa hàng phụ tùng của Keith Haring.
He got to know Andy Warhol, who was the theme of several of Haring's pieces, including "Andy Mouse".
Ông biết Andy Warhol, chủ đề của một số phần bao gồm cả của Haring là "Andy chuột."
In December 1932, the U.S. Congress passed the Hare–Hawes–Cutting Act with the premise of granting Filipinos independence.
Tháng 12 năm 1932, Quốc hội Hoa Kỳ thông qua Đạo luật Hare–Hawes–Cutting tạo tiền đề trao độc lập cho người Philippines.
Rabbits and hares portal 3D modeling Stanford dragon Utah teapot Suzanne (3D model) Cornell box List of common 3D test models Riener, Robert; Harders, Matthias (2012-04-23).
Chủ đề Rabbits and hares Mô hình 3d Rồng Stanford Ấm trà Utah Suzanne (mô hình 3D) Hộp Cornell Danh sách các mô hình thử nghiệm 3D phổ biến ^ Riener, Robert; Harders, Matthias (23 tháng 4 năm 2012).
That's a picture by Keith Haring.
Bức họa này của Keith Haring.
The European hare, being larger, is usually able to drive away the mountain hare but is less adapted for living in snowy regions: its feet are smaller and its winter fur is a mixture of white and brown.
Thỏ rừng châu Âu có kích thước lớn hơn, thường là có thể đẩy bật thỏ rừng ra khỏi môi trường sống trong cuộc tranh đua nhưng lại ít thích nghi hơn để sống trong vùng tuyết: đôi chân của nó nhỏ và lông vào mùa đông của nó là một hỗn hợp của màu trắng và nâu.
Sugita won an award for Best Voice Actor (Japanese), Hirano for Best Voice Actress (Japanese), Kaeko Sakamoto for Best Casting Director, Shoko Ikeda for Best Character Design, Haruhi Suzumiya for Best Character Design, and "Hare Hare Yukai" for Best Original Song.
Sugita đã giành được giải thưởng cho Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất, Hirano cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất, Kaeko Sakamoto cho Đạo diễn xuất sắc nhất, Shoko Ikeda cho Thiết kế nhân vật xuất sắc, Haruhi Suzumiya cho Thiết kế nhân vật xuất sắc nhất và "Hare Hare Yukai" cho Bài hát gốc hay nhất.
If the hare makes too many minor missteps and has to keep adjusting, the tortoise wins.
Nếu như Thỏ tạo quá nhiều lỗi sai nhỏ và liên tục phải điều chỉnh, Rùa thắng.
In summer, it feeds on plants such as grass, ferns and leaves; in winter, it eats twigs, the bark from trees, and buds from flowers and plants and, similar to the Arctic hare, has been known to occasionally eat dead animals.
Vào mùa hè, chúng ăn các loại cây như cỏ, dương xỉ và lá; vào mùa đông, nó ăn cành cây, vỏ cây và chồi từ hoa và thực vật, và tương tự như thỏ rừng Bắc Cực, đã được biết là ăn cắp thịt từ thú bị mắc bẫy.
His name is not mentioned in the Turin King List but Djehutynakht II, a nomarch of the Hare nome residing in Hermopolis, ordered an ink graffito mentioning Meryhathor in the alabaster quarries at Hatnub: this is so far the only attestation of this king.
Tên của ông không được đề cập tới trong bản danh sách vua Turin nhưng lại được đề cập tới trong một bức Graffito của Djehutynakht II, một nomarch của nome Hare cư ngụ tại Hermopolis, tại một mỏ đá Thạch cao tuyết hoa ở Hatnub: cho tới nay đây là sự chứng thực duy nhất của vị vua này.
Harrison wrote "My Sweet Lord" in praise of the Hindu god Krishna, while intending the lyrics as a call to abandon religious sectarianism through his blending of the Hebrew word hallelujah with chants of "Hare Krishna" and Vedic prayer.
Harrison đã viết "My Sweet Lord" để ca ngợi thần Hindu Krishna,, trong khi cùng lúc ý lời bài hát được dùng như một lời kêu gọi từ bỏ chủ nghĩa bè phái tôn giáo thông qua sự cố ý của ông trộn từ hallelujah tiếng Hebrew với lời tụng chân ngôn "Hare Krishna" và lời cầu nguyện trong kinh Vệ đà.
Instead of the player tricking civilians into entering a bus to drive them to a meat processing plant to be cannibalised, the victims are Hare Krishna gang members.
Thay vì người chơi đánh lừa dân thường vào xe buýt và lái xe đến một nhà máy chế biến thịt để ăn thịt người, các nạn nhân thường là thành viên băng đảng Hare Krishna.
Protestant Christian adherents are affected, in addition to groups such as Jehovah's Witnesses, Bahá'í, and Hare Krishna.
Các tín đồ Tin lành Thiên chúa giáo đều bị hạn chế , ngoài ra còn là các nhóm như Những người làm chứng của Jehovah, Bahá'í, và những người theo phong trào Hare Krishna.
His broad black hat, his baggy trousers, his white tie, his sympathetic smile, and general look of peering and benevolent curiosity were such as Mr. John Hare alone could have equalled.
Rộng lớn của anh mũ đen, quần rộng thùng thình của mình, cà vạt trắng, nụ cười thông cảm của mình, và nhìn chung nhìn chăm chú và tò mò từ thiện chẳng hạn như ông John Hare một mình có thể có bằng.
The place of this legend is in Yazu town and Tottori city, in Tottori Prefecture (ancient Inaba and Houki), where the shrine Hakuto Jinja reveres the white hare.
Địa điểm trong truyền thuyết này ở trong thị trấn Yazu, thành phố Tottori, tỉnh Tottori (bao gồm 2 vùng Inaba và Houki cổ xưa), nơi đền Hakuto Jinja thờ thỏ trắng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hare trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.