whore trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ whore trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whore trong Tiếng Anh.

Từ whore trong Tiếng Anh có các nghĩa là gái điếm, đĩ, chi gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ whore

gái điếm

noun (prostitute)

đĩ

noun (prostitute)

Better cool them off before they move from gambling and whoring to...
Tốt hơn hết là nên hạ bớt nhiệt trước khi họ chuyển từ cờ bạc và đĩ điếm sang...

chi gái

verb

Xem thêm ví dụ

This whore, with her cokeynut skin...'n her slywise mask, smiling'n worming'her way... so you trust n bring her here... scavin n sivvin for what?
Con điếm này, với nước da bánh mật, gương mặt ranh ma, cười cười và lừa cậu ngọt xớt để cậu mang nó tới đây, đào bới và moi móc cái gì?
I'm your filthy whore!
Em là con điếm thối nhất của anh!
You whore!
Đồ điếm!
Your whore, she's in a rental car.
gái của ông, cô ta đi chiếc xe thuê
Even the whores are getting rich!
Ngay cả mấy con điếm cũng giàu.
You're a fucking little whore!
Cô là 1 con điếm khốn kiếp!
All my favorite people are traitorous whores.
Tất cả những người tôi thích đều là những con đĩ phản bội
I'd send you to the front if I didn't think you'd surrender just to be Montgomery's whore!
Nếu là tôi thì đã tống ông ra mặt trận... nếu tôi không tin rằng ông ngay lập tức sẽ đầu hàng và nộp ngay Montgomery.
Your mother is a whore.
Mẹ mày là một con điếm.
I'm not a whore.
Em không phải điếm.
And I'm Shae the funny whore.
Và em là Shae, con điểm vui vẻ.
The two whores run from room to room... servicing a dozen officers at a time
Hai con điếm chạy từ phòng này sang phòng kia... phục vụ cho hàng tá sĩ quan cùng lúc
Put your guns on the whore!
Chĩa súng vô con điếm đó!
Five years from now, you're gonna be a used-up, dried-up old whore, sucking guys off on the sidewalk for five bucks a pop.
Năm năm nữa, cô sẽ là một con phò cũ kĩ, khô khan, xóc lọ cho bọn đàn ông với giá 5 đồng một lần.
Then these policemen thought I was a whore too.
Vậy mà mấy cha cảnh sát lại nghĩ mình là " gà " tiếp.
I could run off them whores.
Tôi có thể tống khứ mấy con điếm đó.
Just a dirty kraut whore.
Chỉ là con đĩ của bọn Đức.
You fucking whore.
Con điếm khốn nạn.
Whore's like him a lot.
Gái điếm rất thích hắn.
Your whore of a mother.
Mẹ của các ngươi.
How many whores have you been with?
Chàng đã lên giường với bao con điếm rồi?
Screwing whores and drinking airag till his liver burst.
Chơi gái và uống rượu airag tới khi bể chiếc ly bạc
You worship his whores, concubine and queen.
Ngươi phụng sự cả những con điếm của hắn, thị thiếp, Hoàng Hậu.
You whore!
Đồ con đĩ!
He is heading to the western tower street, possibly to whore selling.
Có lẽ hắn đang tới phía tây phố Talbott, có thể là tới ngõ Đèn đỏ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whore trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.