hasta la fecha trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hasta la fecha trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hasta la fecha trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hasta la fecha trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trước đây, trước, đến giờ, cho đến nay, trước khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hasta la fecha

trước đây

(before)

trước

(before)

đến giờ

(hitherto)

cho đến nay

(so far)

trước khi

(before)

Xem thêm ví dụ

Es la mayor suma de dinero en premios en una competición de juegos hasta la fecha.
Đây là số tiền thưởng lớn nhất từ bất giải thi đấu trò chơi điện tử nào cho đến ngày hôm nay.
Hasta la fecha sirvo de precursora especial, y he contado con la bendición de Jehová.
Trong suốt những năm tháng ấy, tôi vẫn tiếp tục làm công việc tiên phong đặc biệt và được Đức Giê-hô-va ban phước dồi dào.
Hasta la fecha, toda la prueba científica indica que la vida viene de la vida.
Cho đến nay, tất cả các bằng chứng khoa học cho thấy sự sống chỉ có thể bắt nguồn từ sự sống trước đó.
Desde 1939 hasta la fecha: Volkswagen Beetle
1939–ngày nay Volkswagen Beetle
Pero hasta la fecha, no sé cómo explicarlo.
Và tôi chẳng biết lý giải thế nào.
Hasta la fecha la identidad de la escritora sigue siendo un misterio.
Cho đến giờ ý nghĩa của bức thư vẫn là điều bí mật.
Hasta la fecha es considerado "El Beatle Perdido".
Vào thời điểm đó, McCartney được gọi là "the cute Beatle".
Hasta la fecha se ha traducido a 58 idiomas.
Cho đến nay sách đã được dịch ra 58 thứ tiếng.
Esta costumbre perdura todavía hasta la fecha.
Thói quen gọi này còn kéo dài đến bây giờ.
¿Qué hemos aprendido hasta la fecha?
Vậy thì chúng tôi đã học được gì cho tới nay?
Hasta la fecha se han impreso más de diez millones de ejemplares en 33 idiomas.
Đến nay, trên mười triệu cuốn được in ra trong 33 thứ tiếng.
Hasta la fecha, el nombre de Roy Mata nunca se utiliza.
Đến nay, Roy Mata là cái tên không bao giờ được sử dụng tại đây để đặt tên cho một ai đó.
Han competido en cada uno de los subsiguientes juegos hasta la fecha.
Họ chỉ thắng một trong tất cả các trận đấu cho đến hiện tại.
Este espécimen es el ejemplar juvenil más completo y mejor preservado hallado hasta la fecha.
Đây là ví dụ về một con khủng long vị thành niên được bảo tồn tốt nhất và hoàn thành nhất hiện nay.
Sin embargo parece como si hubiese una conexión entre nuestras víctimas hasta la fecha
Tuy nhiên hình như có 1 liên kết giữa các nạn nhân hiện tại và những người đang mất tích.
Ha sido el peor accidente aéreo ocurrido en Chile hasta la fecha.
Đó là thảm họa hàng không chưa từng thấy tồi tệ nhất ở Chile vào thời điểm đó.
Una recaudación de 200.000 ducados por el coste de nuestros ejércitos hasta la fecha.
Khoảng tiền 200,000 ducats là đúng với cái giá của quân chúng ta hôm nay.
La policía aseguró tener varios sospechosos, pero hasta la fecha, no se han hecho arrestos.
Đã có nhiều nghi can, nhưng đến nay vẫn chưa ai bị bắt.
Hasta la fecha, siete personas de dos familias han aceptado la verdad.
Kết quả là bảy người thuộc hai gia đình đã chấp nhận lẽ thật.
Hasta la fecha, la zona aún no ha sido excavada, debido a los peligrosamente altos niveles de mercurio.
Đến nay, địa điểm vẫn chưa được khai quật hết, do lượng thủy ngân cao nguy hiểm.
Hasta la fecha, los graduados de Galaad han servido en más de doscientos países.
Tính đến nay, số người tốt nghiệp trường Ga-la-át đã phục vụ đến 200 nước.
No fue el mejor video en vivo que habíamos hecho hasta la fecha.
Nó không phải là video lớn nhất mà chúng tôi đã làm.
Esto se convirtió en la mayor emigración de Beta Israel hasta la fecha.
Đây là đợt di cư lớn nhất của người Beta Israel cho đến nay.
Hasta la fecha no han trascendido esas denuncias que anunció con tanta contundencia.
Nhưng những tuyên bố đó đã không được Nguyễn Văn Thiệu thực hiện.
Hasta la fecha, solo G-Dragon, SHINee, 2NE1 y EXO han aterrizado en esta lista.
Cho đến nay, chỉ có G-Dragon, Shinee, 2NE1 và EXO đã đổ bộ lên bảng xếp hạng này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hasta la fecha trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.