hasta siempre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hasta siempre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hasta siempre trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hasta siempre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tạm biệt, xin chào, chào, hẹn gặp lại, từ giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hasta siempre

tạm biệt

(farewell)

xin chào

(goodbye)

chào

(goodbye)

hẹn gặp lại

từ giả

Xem thêm ví dụ

Hasta siempre.
Tạm biệt.
Si no la veo por la mañana, hasta siempre.
Nếu sáng mai tôi không gặp lại cô, tạm biệt.
Hasta siempre, amigos.
Chúng ta sẽ gặp lại, các bạn
Sin embargo, muestra que el entretenimiento no solo era propio, sino hasta deseable, siempre que no contraviniese los principios religiosos de la nación.
Tuy nhiên, Kinh-thánh cho thấy những trò vui chơi và giải trí được coi như là thích hợp và được ưa thích khi phù hợp với các nguyên tắc tôn giáo của dân tộc.
Y los tiene subsistiendo para siempre, hasta tiempo indefinido.”
Vì Ngài ra lịnh, thảy bèn được dựng nên.
Una noche, después de trabajar duro y hasta tarde, como siempre,
Một buổi tối sau một ngày làm việc dài như thường lệ,
Lo hizo siempre, hasta cuando otras personas se lo hacían difícil.
Cả những khi bị mọi người làm khó, Giê-su vẫn nghe lời Giê-hô-va cho tới chết.
Este uso de la pornografía puede ser ocasional o hasta frecuente, pero siempre es deliberado, y eso es lo malo.
Việc sử dụng hình ảnh sách báo khiêu dâm kiểu này có thể là thỉnh thoảng hoặc thậm chí còn thường xuyên, nhưng luôn luôn là cố ý, và đó là điều xấu.
Hasta a Phoebe, que siempre fue una interrogante.
Kể cả là Phoebe, người vẫn luôn là 1 bí ẩn.
Siempre continúa hasta que se detiene.
Nó vẫn luôn tiếp tục cho tới khi kết thúc.
Aumenta aunque no para siempre, sino hasta cierto punto.
Tần suất này không phải tăng mãi mãi mà chỉ tăng đến một điểm.
A diferencia de los reinos de los gobernantes humanos mortales, “él mismo subsistirá hasta tiempos indefinidos”, para siempre (Daniel 2:44).
Không giống như các nước do con người hay chết cai trị, nước này sẽ “đứng đời đời”.
¿Por qué pueden regocijarse siempre los cristianos, hasta cuando se encaran con circunstancias desagradables?
Tại sao tín đồ đấng Christ có thể vui mừng luôn luôn dù họ phải đương đầu với những tình cảnh khó chịu?
Entonces, ¡alabemos al Rey “hasta tiempo indefinido, aun para siempre”!
Mong rằng chúng ta sẽ ca tụng ngài “đời đời không thôi”.
Y siempre estarás equivocado, hasta que dejes de pensar con esto
Và ngươi sẽ mãi sai lầm cho đến khi ngươi vẫn còn suy nghĩ như thế
4 Pero no siempre es así, hasta en el caso de ancianos o superintendentes que tienen hijos.
4 Nhưng không phải luôn luôn được vậy, ngay cả đối với các trưởng lão có con cái.
Hasta ahora bueno o malo, siempre he hecho lo que me pediste.
Cho tới bây giờ, đúng hay sai, tôi vẫn luôn làm theo lời anh.
Todo el día te bendeciré, sí, y ciertamente alabaré tu nombre hasta tiempo indefinido, aun para siempre”.
Hằng ngày tôi sẽ chúc-tụng Chúa, ngợi-khen danh Chúa đến đời đời vô-cùng”.
Todo el día te bendeciré, sí, y ciertamente alabaré tu nombre hasta tiempo indefinido, aun para siempre.”
Hằng ngày tôi sẽ chúc-tụng Chúa, ngợi-khen danh Chúa đến đời đời vô-cùng”.
“Nosotros [...] andaremos en el nombre de Jehová nuestro Dios hasta tiempo indefinido, aun para siempre.” (MIQUEAS 4:5.)
“Chúng ta sẽ bước theo danh Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô-cùng”.—MI-CHÊ 4:5.
“Ciertamente te ensalzaré, oh mi Dios el Rey, y ciertamente bendeciré tu nombre hasta tiempo indefinido, aun para siempre.
“Lạy Đức Chúa Trời của con là Vua, con sẽ tôn cao ngài, sẽ chúc tụng danh ngài đến muôn đời bất tận.
¿Tú, Judith, ante todos estos testigos, tomas a este hombre, Aethelwulf, para tenerlo y respetarlo y renunciando a todos los demás, para servir y obedecer, ahora y para siempre, hasta que mueras?
từ bỏ mọi thứ để vâng lời và phụng sự từ nay cho đến chết không?
“Todo el día te bendeciré, sí, y ciertamente alabaré tu nombre hasta tiempo indefinido, aun para siempre.” (SALMO 145:2.)
“Hằng ngày tôi sẽ chúc-tụng Chúa, ngợi-khen danh Chúa đến đời đời vô-cùng” (THI-THIÊN 145:2).
Para mí, eso significa que, si lo busco, nuestro Padre Celestial siempre estará conmigo hasta el fin de mi vida.
Đối với tôi, câu này có nghĩa rằng nếu tôi tìm kiếm Ngài thì Cha Thiên Thượng sẽ luôn luôn hiện diện ở đó với tôi cho đến cuối cuộc đời tôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hasta siempre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.