strong trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ strong trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strong trong Tiếng Anh.

Từ strong trong Tiếng Anh có các nghĩa là mạnh, bền, kiên cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ strong

mạnh

adjective (capable of producing great physical force)

He is possessed of a strong fighting instinct.
Anh ta có một bản năng chiến đấu mạnh mẽ.

bền

adjective

Hey, put that down so we can work on our extra strong friendship!
Bỏ nó xuống rồi chúng ta có thể xây dựng tình bằng hữu siêu bền!

kiên cố

adjective

Throughout history, strong families have helped to make strong societies.
Trong suốt lịch sử, gia đình vững chắc giúp tạo dựng xã hội kiên cố.

Xem thêm ví dụ

He needs boundaries and a strong hand.
Nó cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ nó.
+ When Saul saw any strong or courageous man, he would recruit him into his service.
+ Khi Sau-lơ thấy bất kỳ ai mạnh mẽ hay can đảm, ông liền chiêu mộ để phục vụ mình.
It just strikes me that this business of vampirism... has a very strong element of sexual confusion.
Với tôi, có vẻ là, chuyện ma cà rồng này chứa một yếu tố có sức dụ hoặc rất lớn.
The instrumental pieces on this album have strong jazz fusion and European free-improvisation influences, and portions also have an almost heavy metal feel.
Các bài nhạc không lời trong album được ảnh hưởng nặng bởi jazz fusion, và vài phân đoạn còn có heavy metal.
Strong faith in Jehovah and in his promises. —Romans 10:10, 13, 14.
Đó là đức tin vững mạnh nơi Đức Giê-hô-va và các lời hứa của Ngài.—Rô-ma 10:10, 13, 14.
So this is an example of one unique Nash equilibrium that happened to be a very strong one, a dominant strategy, Nash Equilibrium.
Vì vậy, đây là một Ví dụ về một cân bằng Nash duy nhất đã xảy ra là một công cụ rất mạnh, một chiến lược trội, cân bằng Nash.
There was a general fear that without a strong political institution, the Borneo states would be subjected to Malaya's colonisation.
Tồn tại một mốối lo ngại chung là nếu không có một thể chế chính trị mạnh mẽ, các quốc gia Borneo sẽ bị Malaya thực dân hóa.
I’d encourage you to search the scriptures for answers on how to be strong.
Tôi khuyến khích bạn hãy tra cứu thánh thư để có những câu trả lời về cách được trở nên mạnh mẽ.
Restless legs syndrome (RLS) is a disorder that causes a strong urge to move one's legs.
Hội chứng chân bồn chồn (hay còn gọi hội chứng chân không yên, Restless legs syndrome: RLS) là một rối loạn gây ra bởi sự thôi thúc mạnh mẽ để di chuyển chân của một người.
Ginzburg was an avowed atheist, both under the militantly atheist Soviet government and in post-Communist Russia when religion made a strong revival.
Ginzburg là một người vô thần công khai, cả dưới thời chính phủ Xô Viết vô thần và thời nước Nga hậu cộng sản, khi mà tôn giáo phục hồi mạnh mẽ.
I trained the new members to become strong members.”
Tôi đã huấn luyện các tân tín hữu trở thành các tín hữu tích cực.”
Hatchlings use their strong feet to break out of the egg, then lie on their backs and scratch their way to the surface, struggling hard for 5–10 minutes to gain 3 to 15 cm (1 to 6 in) at a time, and then resting for an hour or so before starting again.
Chim mới nở sử dụng đôi chân mạnh mẽ của mình để thoát ra khỏi trứng, sau đó nằm ngửa và cào theo cách của chúng lên mặt đất, khó khăn trong 5–10 phút để đạt được 3 đến 15 cm tại một thời điểm, và sau đó nghỉ ngơi một giờ hoặc lâu hơn trước khi bắt đầu lại.
In this time the numerous attempts to recapture Malacca led to a strong backlash from the Portuguese, whose raids even reached Johor's capital of Johor Lama in 1587.
Trong thời gian này, nhiều nỗ lực nhằm tái chiếm Malacca dẫn đến phản ứng mạnh từ người Bồ Đào Nha, họ thậm chí tấn công đến kinh thành của Johor là Johor Lama vào năm 1587.
Above all, the Byzantines were beginning to establish a strong presence in the Mediterranean Sea, and especially the Adriatic.
Trên hết, người Đông La Mã đã bắt đầu thiết lập một sự hiện diện mạnh mẽ ở vùng biển Địa Trung Hải và đặc biệt là vùng biển Adriatic.
An editorial within the South Korean Hankook Ilbo on 4 November 2013 accuses that the strong popularity of the game is due to a conservative political shift amongst young people in Japan following long-term economic recession and political instability, and that the game glorifies the wartime Imperial Japanese Navy.
Một bài xã luận trên tờ Hankook Ilbo của Hàn Quốc vào ngày 04 tháng 11 năm 2013 cáo buộc rằng sự phổ biến mạnh mẽ của trò chơi là do một sự thay đổi hướng tới chính trị bảo thủ trong giới trẻ tại Nhật Bản sau cuộc suy thoái kinh tế dài hạn và bất ổn chính trị cũng như trò chơi này cổ súy cho lực lượng Hải quân Đế quốc Nhật Bản thời chiến tranh.
It doesn't matter if your arms are strong enough to catch her body without breaking your bones.
Không quan trọng việc cánh tay của bạn có đủ mạnh để nắm lấy cơ thể cô ta mà không làm gãy xương hay không.
Of course, giving cash won't create public goods like eradicating disease or building strong institutions, but it could set a higher bar for how we help individual families improve their lives.
Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống.
Despite the attempts of the Odrysian kings to bolster their central power, the separatist tendencies were very strong.
Bất chấp những nỗ lực của các vị vua Odrysian để củng cố quyền lực trung ương, sự li khai vẫn rất mạnh mẽ.
In order to describe situations in which gravity is strong enough to influence (quantum) matter, yet not strong enough to require quantization itself, physicists have formulated quantum field theories in curved spacetime.
Để miêu tả những lúc hấp dẫn trở lên đủ mạnh để ảnh hưởng tới vật chất lượng tử, nhưng chưa đủ mạnh để cần thiết phải lượng tử hóa hấp dẫn, các nhà vật lý phải thiết lập lý thuyết trường lượng tử trong không thời gian cong.
* The Messiah’s suffering culminated in his being pierced, crushed, and wounded —strong words that denote a violent and painful death.
* Sự đau đớn của Đấng Mê-si đã lên tới tột độ khi ngài bị đâm, bị hành hạ và bị thương tích—những lời mạnh mẽ này biểu thị một cái chết khốc liệt và đau đớn.
(b) How did the parents stay spiritually strong?
(b) Làm thế nào bậc cha mẹ ấy giữ cho mình mạnh mẽ về thiêng liêng?
And the most amazing thing that came out of that mission was a strong hydrogen signature at Shackleton crater on the south pole of the moon.
Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng.
That was not what the Emperor desired when he was well and strong.
Đó không phải là điều Thánh thượng muốn khi ngài còn khỏe mạnh.
I wanted to tear off my shirt and throw it down, but then the sky shut closed, and a strong thump sounded, and I was thrown a few meters.
Tôi đã có ý định xé rách áo và ném nó đi, nhưng sau đó bầu trời bỗng tối sầm lại, và một tiếng vang lớn phát ra, và tôi bị đẩy bắn đi vài yard.
The strong young men in the boat stood ready with containers to dive deep into the seawater.
Các thanh niên khỏe mạnh đứng sẵn sàng trên thuyền với những cái thùng để lặn sâu dưới biển.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strong trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới strong

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.