successor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ successor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ successor trong Tiếng Anh.

Từ successor trong Tiếng Anh có các nghĩa là kế nghiệp, kế nhiệm, người kế tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ successor

kế nghiệp

noun

I think you're getting to that age where you have to start thinking about a successor.
Tôi nghĩ tới tuổi này cô phải tìm một người kế nghiệp đi.

kế nhiệm

noun

Around that time, its successor will be launched.
Cũng vào khoảng đó, người kế nhiệm của nó sẽ được phóng lên.

người kế tục

noun

Xem thêm ví dụ

Toward the end of his reign he instituted a coregency with his successor Amenemhet IV, as recorded in a now damaged rock inscription at Konosso in Nubia, which equates Year 1 of Amenemhet IV to either Year 46, 47, or 48 of his reign.
Vào giai đoạn cuối vương triều mình, ông đã cùng trị vì với Amenemhat IV, như được ghi lại trên một bản văn khắc đá bị hư hỏng ở Konosso thuộc Nubia, trong đó năm 1 của Amenemhat IV tương đương với năm 46, 47 hoặc 48 thuộc vương triều của ông..
Many scholars have argued from the list that a Mentuhotep I, who might have been merely a Theban nomarch, was posthumously given a royal titulary by his successors; thus this conjectured personage is referred to conventionally as "Mentuhotep I".
Nhiều học giả đã lập luận từ bản danh sách đó một vị vua Mentuhotep I, người có thể đã chỉ đơn thuần là một lãnh chúa Thebes, và được truy phong tước hiệu hoàng gia bởi các vị vua kế tục; do đó nhân vật phỏng đoán này thông thường được gọi là 'Mentuhotep I".
Originally, a version of Windows codenamed "Blackcomb" was planned as the successor to Windows XP and Windows Server 2003 in 2000.
Ban đầu, một phiên bản Windows mang tên mã Blackcomb được dự định là phiên bản kế tiếp của Windows XP và Windows Server 2003.
Llywelyn ap Gruffudd, the last Prince of the Kingdom of Gwynedd, the last post-Roman (Romano-British) successor state to fall in the West.
Llywelyn ap Gruffydd, vị Thân vương cuối cùng của Vương quốc Gwynedd, quốc gia kế tục hậu La Mã (Anh thuộc La Mã) cuối cùng sụp đổ ở phương Tây.
Under Kublai Khan and his successors, it became a shrine for the cult of the Genghis Khan.
Dưới thời Kublai Khan và những người kế vị, nó đã trở thành một đền thờ cho giáo phái của Thành Cát Tư Hãn.
He will never be cut off while in office, and his work will not be undone or ruined by an inept successor.
Ngài sẽ không bao giờ bị truất phế khi đang tại vị, và công việc của ngài không bị bỏ dở hoặc phá hỏng bởi một người kế nhiệm thiếu khả năng.
The 1956 appointment of the nearly sixty-year-old Wittig as head of the organic chemistry department at the University of Heidelberg as successor of Karl Freudenberg was exceptional even at that time.
Việc bổ nhiệm Wittig với độ tuổi sáu mươi là người đứng đầu bộ phận hoá học hữu cơ tại Đại học Heidelberg vào năm 1956 với tư cách là người kế nhiệm Karl Freudenberg đã trởt thành một sự kiện rất đặc biệt.
As Archbishop Engelbrektsson's resistance to the encroachment of Danish rule escalated, first with King Frederick I of Denmark and his successor King Christian III of Denmark, Steinvikholm Castle and Nidarholm Abbey became the Roman Catholic Church's military strongholds in Norway.
Khi chống cự đối với Đức Tổng Giám mục Engelbrektsson vì vụ xâm lấn đối với Đan Mạch leo thang, đầu tiên với Frederick I của Đan Mạch và kế Christian III của ông Đan Mạch, lâu đài Steinvikholm và nhà nguyện Nidarholm đã trở thành các pháo đài quân sự của Giáo hội Công giáo ở Na Uy.
His handpicked successor is John Riccitiello, who had worked at EA for several years previously, departed for a while, and then returned.
Người thay thế ông là John Riccitiello, đã từng làm việc cho EA vài năm trước đó, và rời đi một thời gian, sau đó quay lại.
The Irish Times review of the song called the album a "worthy successor to 2001's smash hit Fever, a supremely danceable collection of electro-pop songs that's clearly in thrall to the 80s" and complimented Minogue's versatile vocal delivery.
Bài nhận xét của The Irish Times gọi album này là "nhà kế nhiệm xứng đáng trước thành công của Fever năm 2001, một tập hợp các bài hát electro-pop rộn rã một cách tột bậc mang đậm ảnh hưởng từ thập niên 80" và khen ngợi chất giọng linh hoạt của Minogue.
While both dramatists composed in both genres, Andronicus was most appreciated for his tragedies and Naevius for his comedies; their successors tended to specialise in one or the other, which led to a separation of the subsequent development of each type of drama.
Mặc dù cả hai nhà soạn kịch đều sáng tác cả hai thể loại, Andronicus được đánh giá cao nhất; những người kế nhiệm họ thường có xu hướng chuyên môn hóa hay làm khác đi, dẫn đến tách biệt sự phát triển tiếp theo của từng loại kịch .
He was named successor to Antipope Paschal III by a small number of schismatic cardinals.
Ông được lựa chọn là người kế nhiệm của Giáo hoàng Paschal III bởi một số ít các tân hồng y ly giáo.
Since 2014, Kern was repeatedly named as one of the possible successors for Werner Faymann's Chancellor post.
Từ năm 2014, Kern đã được nhắc đến nhiều lần như một trong những người kế nhiệm vị trí của Thủ tướng Werner Faymann.
(2 Samuel 23:1, 3, 4) Solomon, David’s son and successor, apparently got the point, for he requested that Jehovah grant him “an obedient heart” and the ability “to discern between good and bad.”
(2 Sa-mu-ên 23:1, 3, 4) Sa-lô-môn, là con và là người kế vị Đa-vít hẳn đã hiểu được giá trị của lời đó, vì ông xin Đức Giê-hô-va ban cho “tấm lòng khôn-sáng [“biết lắng nghe”, Tòa Tổng Giám Mục]” và khả năng “phân-biệt điều lành điều dữ”.
The game is considered to be a spiritual successor to Taylor's 1997 game Total Annihilation, alongside the Spring remake.
Trò chơi là tác phẩm thừa kế tinh thần của trò Total Annihilation trước đó của Taylor vào năm 1997 cũng như làm lại bộ công cụ Spring.
In May 2010, McClaren's successor Fabio Capello approached Scholes about a return to international football in the run-up to the 2010 World Cup, but Scholes again rejected the offer, saying he would prefer to spend time with his family.
Vào tháng 5 năm 2010, huấn luyện viên Fabio Capello, người kế nhiệm McClaren, đã tiếp xúc với Scholes để thuyết phục anh trở lại đội tuyển trước thềm World Cup 2010, nhưng anh từ chối và nói rằng muốn dành thời gian cho gia đình.
His successors would continue to make use of their status as the only daimyō to have a foreign king as a vassal to secure for themselves greater political privileges, stipends, and court ranking.
Các hậu duệ của ông tiếp tục đuy trì vị thế là daimyō duy nhất có một vị vua ngoại quốc là chư hầu để bảo đảm cho mình vị thế chính trị, thu nhập và thứ hạng lớn hơn trong triều đình.
20 This order I have appointed to be an aeverlasting border unto you, and unto your successors, inasmuch as you sin not.
20 aTổ chức này là một tổ chức vĩnh viễn mà ta đã lập ra cho các ngươi, và cho những người kế vị các ngươi, miễn là các ngươi không phạm tội.
Both his predecessor and successor was Rashid Karami as prime minister.
Cả người tiền nhiệm và kế nhiệm ông là Rashid Karami.
Their theory is based on the assumption that Sekhemib and Seth-Peribsen were different rulers and that both were the immediate successors of king Ninetjer.
Giả thuyết của họ dựa trên giả định rằng Sekhemib và Seth-Peribsen là hai vị vua khác nhau và cả hai đều là những vị vua kế vị trực tiếp của vua Ninetjer.
Yes, the League of Nations, along with its successor, the United Nations, truly became an idol, a “disgusting thing” in the sight of God and of his people.
Đúng vậy, Hội Quốc Liên, cùng với tổ chức kế vị là Liên Hiệp Quốc, đã thật sự trở thành một tượng thần, một “sự gớm-ghiếc” trước mắt Đức Chúa Trời và dân ngài.
The project was started as ChipTest at Carnegie Mellon University by Feng-hsiung Hsu, followed by its successor, Deep Thought.
Dự án được bắt đầu bởi ChipTest tại Đại học Carnegie Mellon bởi Feng-hsiung Hsu, tiếp theo là kế thừa của nó, Suy nghĩ sâu.
In 1710 the dey persuaded the sultan to recognize him and his successors as regent, replacing the pasha in that role.
Năm 1710, dey đã thuyết phục sultan công nhận ông và những người kế vị ông là nhiếp chính, thay thế pasha trong vai trò đó.
A third alternative is single-level store, as used by the IBM System/38 and its successors.
Một lựa chọn thay thế thứ ba là bộ nhớ một cấp, được sử dụng bởi Hệ thống IBM/38 và những người kế nhiệm của nó.
They formed an alliance in 1744 which was formalized by the wedding of Muhammad bin Abdul-Wahhab's daughter to Abdul Aziz, son and successor of Ibn Saud.
Họ lập một liên minh vào năm 1744, được chính thức hoá bằng việc gả con gái của Muhammad bin Abdul-Wahhab cho con trai và người kế thừa của Ibn Saud là Abdul Aziz.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ successor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.