흑맥주 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 흑맥주 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 흑맥주 trong Tiếng Hàn.

Từ 흑맥주 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là rượu bia đen, bảo vệ, công nhân khuân vác, phu bốc vác, phu khuân vác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 흑맥주

rượu bia đen

(porter)

bảo vệ

(porter)

công nhân khuân vác

(porter)

phu bốc vác

(porter)

phu khuân vác

(porter)

Xem thêm ví dụ

이 주전자를 쓰면 양조할 때 사용된 보리의 껍질을 걸러 내고 맥주를 마실 수 있었습니다.
Những hũ này lọc bia để người uống không nuốt phải vỏ lúa mạch.
따라서 이 연구에 의하면, 양념닭고기의 최고요리법은 덜 익히는 것이 아니고, 오래 굽지 않고 태우지 않고, 레몬주스나 설탕이나 소금물로 양념을 해야 한다는 것입니다.
Trên cơ sở của những điều này thì cách tốt nhất để ướp gà là không nấu quá tái, nhưng tuyệt đối không được nấu quá kỹ và làm cháy gà, và ướp gà bằng nước cốt chanh, đường đen hay nước muối.
동료들이 모이자, 나는 알코올 의존증이 있다고 했던 두 사람에게 맥주를 주라고 했습니다.
Khi tất cả có mặt đầy đủ, trong đó có hai người nghiện rượu.
자, 그 다음으로 세번째 분야가 있죠. 여러분들이 먹거리 거리를 걷다보면, 그리고 새로운 기술을 습득하거나, 계절마다 뭐가 자라는지 궁금해한다면, 지역 생산자를 돕기 위해서 여러분들이 자금을 쓰기를 원할 수 있습니다. 채소 뿐만 아니라, 육고기, 치즈, 맥주 등 뭐든지 간에 말이죠.
Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương.
샤워는 맥주 한잔을 모방했습니다.
Bồn tắm này mô phỏng theo hình cốc bia.
방금처럼 똑같은 맥주로 맛을 봤지만 블라인드 테스트의 결과는 좀 다릅니다.
Nếu ta làm điều tương tự, thử cùng 1 loại bia, thì trong thử nghiệm "bịt mắt", nhiều thứ sẽ hơi khác một chút.
이 사람들은 함께 맥주를 마시고 싶지 않은 사람들이죠
Bạn sẽ chẳng muốn đi uống bia với những gã này đâu.
문제는 매일 적어도 두병 이상의 맥주를 마신다는 거야
Vấn đề là cậu ấy mua ít nhất một vài chai mỗi ngày.
이제 해충을 보던 곳에서 이제 미래의 맛있는 맥주를 생각해 보시죠.
Nơi mà bạn đã từng thấy một con sâu bọ gây hại, Hãy nghĩ đến việc thưởng thức loại bia tương lai mà bạn thích.
제가 친구들과 맥주를 마시며 나가서 놀려고 하면 언제나 그 말이 떠오르곤 했습니다. (웃음)
Khi mà tôi đi nhậu với bạn bên ngoài, tôi đã cảm thấy tội lỗi rất nhiều. (cười)
애슈비(별명: “기사”(Black Knight)는 가장 촉망받던 기병장교 중 한명으로 남군에게 있어 중대한 손실이었다.
Đây là một thiệt hại lớn lao cho quân miền Nam "Kỵ sĩ đen" Ashby (mới được thăng chức chuẩn tướng vào ngày 3 tháng 6) là một trong những tướng kỵ binh tràn đầy hứa hẹn nhất.
근데 넌 맥주를 안마시지 아인슈타인?
Nhưng em không thích bia, phải không Einstein?
소모되는 것을 포함한다면, 1파인트의 맥주를 만드는데 물 100파인트 이상이 필요합니다.
Nếu bạn tính cả đến sự thất thoát thì cần tới hơn một trăm cốc nước để làm ra một cốc bia.
그 여학생이 처방해 준 낙태 방법 중 한 가지는, 흑맥주에다 담배 성분을 독하게 탄 음료였습니다.
Một trong các bài thuốc mà cô chế ra để phá thai là bia nâu nặng độ pha với thuốc lá.
비용이 낮아지면서 같은 작업을 캘리포니아 앵무새, 큰 바다쇠 오리, 멧닭, 큰 백색 딱따구리, 에스키모 마도요, 카리브해 몽크 물범, 털북숭이 매머드에게도 할 수 있습니다.
Khi chi phí giảm xuống, bạn có thể làm điều tương tự cho những con vẹt đuôi dài Carolina, cho loài An ca lớn, cho gà đồng cỏ, cho chim gõ kiến mỏ ngà, cho chim mỏ nhát Eskimo, cho hải cẩu Caribbean, cho ma mút lông mịn.
그러다가 제 형이 맥주를 한모금 마시고 그걸 제 동생한테 줘서 동생도 한모금 마시고 그리고 저보고도 먹으라고 했죠.
anh ấy uống xong một ngụm bia thì đưa cho tôi và em gái và họ đưa bia cho tôi.
맥주나 마셔 여기서 나가면 좀비 대재앙이야
Ta đang phí thời gian.
금방이라도 쓰러질 듯한 나무 골조에 커다란 못을 박아 골함석을 연결한 집들이 대부분인데, 못받이는 맥주병 뚜껑을 펴서 만든 것입니다.
Nhiều ngôi nhà rất sơ sài, chỉ là những tấm tôn sóng đặt trên khung yếu ớt bằng gỗ, được đóng lại bằng đinh và nắp chai bia đã đập dẹt thay cho vòng đệm.
그래, 맥주나 마시러 가자
Được rồi, đồ uống.
27 종초는 타작 썰매를+ 타고서 떨지 않고
27 Người ta không dùng ván đạp+ để cán hạt thì là đen,
일반적인 맥주 한 병 (330밀리리터, 알코올 5퍼센트)
Một chai bia thường (330 ml với 5% độ cồn)
비터 맥주 세 상자 주문했어요
Em đặt ba thùng bia đắng rồi.
후터스에서 당신 맥주 마신거 나 맞아요
Chính anh là người uống bia của em ở Hooters.
광고가 제한되는 알코올성 음료의 예: 맥주, 와인, 사케, 증류주 또는 독주, 샴페인, 강화 와인, 무알코올 맥주, 무알코올 와인, 무알코올 증류주
Ví dụ về thức uống có cồn bị hạn chế: bia, rượu, rượu sake, rượu cồn hoặc rượu mạnh, sâm banh, rượu nâng độ, bia không chứa cồn, rượu không chứa cồn và rượu chưng cất không chứa cồn.
핫도그나 맥주보다 자네들은 진짜잖아
Nhưng các vị là thật.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 흑맥주 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.