oi trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oi trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oi trong Tiếng Anh.

Từ oi trong Tiếng Anh có các nghĩa là này, ơi, chị, chào ông, chào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oi

này

ơi

chị

chào ông

chào

Xem thêm ví dụ

“I agree with you, Oi.
“Anh đồng ý với em đó.
He did not know just then that his excitement at finding out about his father had impressed Oi so much.
Ngay lúc ấy anh lại không biết rằng Ổi rất cảm động khi thấy anh mừng rỡ về việc tìm biết thêm về cha.
Oi! Oi, mate!
Này, anh bạn!
OI is a genetic disorder usually resulting from abnormalities of the genes , which control the production of a protein called collagen .
Bệnh xương thuỷ tinhbệnh di truyền thường do gien dị thường gây ra , gien này kiểm soát việc tạo prô - tê-in được gọi là cô - la-gien .
Again turning to Oi he asked her: “For whom was the Bible written and for what purpose?”
Anh lại quay sang Ổi và hỏi: “Kinh-thánh được viết ra cho ai và với mục đích gì?”
Oi! Speaking of insane heads of hair, it's our landlord, Paul Raymond.
Nhắc tới những cái đầu tóc điên khùng, đó là chủ nhà của chúng ta, Paul Raymond.
As his eyes roved rather aimlessly around the room they settled on Oi, now back at her sewing machine.
Anh đưa mắt lơ đãng nhìn quanh phòng rồi dừng lại nơi Ổi, bấy giờ chị đã quay trở lại bàn máy may.
Oi, I mean do I have to spell this out?
Ta cần phải đánh vần ra không?
Oi laughed: “I agree with you, Kham, but what amazes me is why you are figuring all this out now in advance when you have not even seen a Bible.”
Ổi cười: “Em đồng ý với anh đó, nhưng điều làm em ngạc nhiên là tại sao anh lại hiểu trước được tất cả những điều này bây giờ khi mà anh chưa hề thấy một cuốn Kinh-thánh bao giờ”.
“Well put, Oi,” he said, giving her a hug.
Ôm ghì lấy chị, anh nói: “Em nói vậy mà có lý.
After a long silence his wife was startled by a cry from Kham: “Say, Oi, this is wonderful!
Sau một hồi lâu im lặng, Khâm vụt reo mừng làm cho vợ anh giật mình: “Ổi nè, cái này kỳ diệu quá!
Oi, the money's light.
Này, tiền nhẹ thế.
“Well, Oi, I have learned that the more you think ahead, the better the results.
Anh đã học được rằng hễ mình càng suy nghĩ trước chừng nào, thì kết quả càng tốt chừng nấy.
Oi, muckers!
Này, mọi người.
There 's no reliable evidence of their value in the milder types of OI or in adults .
Nhưng không có bằng chứng nào đáng tin cậy cho thấy các loại thuốc này chữa được bệnh xương thuỷ tinh dạng nhẹ hoặc bệnh xương thuỷ tinh ở người lớn .
Oi, fatty.
Gặp các anh lúc quay về nhé.
Bone density measurements are usually unhelpful for the diagnosis of OI.
Đo mật độ xương thường không giúp được gì cho việc chẩn đoán bệnh xương thuỷ tinh .
Oi, this is not funny.
Oi, không đùa đâu.
She normally addresses Yuuta as Oji-san but has trouble with the "j" and "s" sounds so it comes out as Oi-tan (little uncle).
Cô ấy thường gọi Yuuta là Oji-san nhưng gặp rắc rối với âm "j" và "s" nên nó phát ra là Oi-tan (chú nhỏ).
Oi continued sewing for a moment or two, although not so purposefully as before, then stopped.
Ổi tiếp tục khâu một hồi, dù không có vẻ chăm chú như trước nữa, rồi ngừng lại.
OI: I love you, lady.
OI: Cháu yêu cô, cô à.
Oi, show some respect.
Tỏ ra tôn trọng đi.
Oi paused before answering: “I suppose really it would be by the things written in them.”
Ổi trầm ngâm một hồi trước khi đáp: “Em thật sự nghĩ là những điều ghi trong đó nói cho mình biết”.
Kham, lazily gazing around, but deep in thought, focused once more on Oi.
Khâm nghĩ ngợi triền miên, đưa mắt nhìn quanh quẩn rồi dừng lại nơi Ổi một lần nữa.
In others , including most of the patients with severe OI , it arises without any family history .
Ở những người khác , trong đó có hầu hết người mắc bệnh xương thuỷ tinh dạng nặng thì bệnh này phát sinh không phải do di truyền .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oi trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.