hierarchical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hierarchical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hierarchical trong Tiếng Anh.

Từ hierarchical trong Tiếng Anh có các nghĩa là có thứ bậc, có tôn ti, xem hiérarchie. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hierarchical

có thứ bậc

adjective

than professionals in a hierarchical organization.
so với các nhà chuyên môn trong một tổ chức có thứ bậc.

có tôn ti

adjective

xem hiérarchie

adjective

Xem thêm ví dụ

Those peoples living in the Andes and to the west were dominated by the Inca Empire, who had a complex, hierarchical civilization.
Những dân tộc sống ở Andes và phía tây bị thống trị bởi Đế chế Inca, người có nền văn minh phức tạp, có thứ bậc.
In 1962, André Lwoff, Robert Horne, and Paul Tournier were the first to develop a means of virus classification, based on the Linnaean hierarchical system.
Năm 1962, André Lwoff, Robert Horne, và Paul Tournier là những người đầu tiên phát triển một phương pháp phân loại virus, dựa trên hệ thống thứ bậc của Linnaeus.
A major deficiency of the AIDA model, and other hierarchical models, is the absence of post-purchase effects such as satisfaction, consumption, repeat patronage behaviour and other post-purchase behavioural intentions such as referrals or participating in the preparation of online product reviews.
Sự thiếu hụt chính của mô hình AIDA và các mô hình phân cấp khác là sự vắng mặt của các hiệu ứng sau khi mua như sự hài lòng, tiêu thụ, hành vi bảo trợ lặp lại và các ý định hành vi sau khi mua khác như giới thiệu hoặc tham gia vào quá trình chuẩn bị đánh giá sản phẩm trực tuyến. Các phê bình khác bao gồm sự phụ thuộc của mô hình vào một bản chất tuyến tính, trình tự phân cấp.
19 In its issue of November 1, 1944, The Watchtower stated: “In 1878, forty years before the Lord’s coming to the temple in 1918, there was a class of sincere consecrated Christians that had broken away from the hierarchic and clergy organizations and who sought to practice Christianity . . .
19 Trong số ra ngày 1-11-1944, Tháp Canh tuyên bố: “Năm 1878, bốn mươi năm trước khi Chúa đến trong đền thờ năm 1918, đã có một lớp người tín đồ đấng Christ chân thành đã dâng mình và cắt đứt liên lạc với tổ chức phân chia giai cấp và trọng vọng giới giáo phẩm; họ tìm phương cách thực hành đạo thật đấng Christ ...
Ethnic groups are organized hierarchically in 251 "People Clusters" which in turn are divided in 16 "Affinity Blocs" (Arab World, East Asians, Eurasians, Horn of Africa-Cushitic, Iranian-Median, Jews, Latin-Caribbean Americans, Malay peoples, North American peoples, Pacific Islanders, South Asians, Southeast Asians, Sub-Saharan Africans, Tibetan / Himalayan peoples, Turkic peoples and Unclassified).
Các nhóm dân tộc được sắp xếp trong 251 cụm dân tộc, sau đó được chia thành 16 nhóm "Khối liên quan" gồm Thế giới Ả Rập, Đông Á, Âu Á, Sừng châu Phi-Cushit, Iran-Trung Á, Do Thái, Mỹ Latinh-Caribê, Malay, Bắc Mỹ, Thái Bình Dương, Nam Á, Đông Nam Á, châu Phi hạ Sahara, Tây Tạng / Hymalaya, Thổ Nhĩ Kỳ và "không phân loại").
The AIDA model is just one of a class of models known as hierarchy of effects models or hierarchical models, all of which imply that consumers move through a series of steps or stages when they make purchase decisions.
Mô hình AIDA chỉ là một trong các mô hình được gọi là các mô hình phân cấp của hiệu ứng hoặc mô hình phân cấp, tất cả đều ngụ ý rằng người tiêu dùng di chuyển qua một loạt các bước hoặc giai đoạn khi họ đưa ra quyết định mua hàng.
McKenna inherited the project from Simpson and, with Bell, constructed a completely updated hierarchical system, covering living and extinct taxa that reflects the historical genealogy of Mammalia.
McKenna thừa hưởng dự án từ Simpson và cùng với Bell đã xây dựng một hệ thống cấu trúc thứ bậc được cập nhật trọn vẹn, bao gồm toàn bộ các đơn vị phân loại còn sinh tồn hoặc tuyệt chủng đã biết vào thời điểm đó, phản ánh phả hệ lịch sử của lớp Mammalia.
What you're seeing here is a hierarchical schematic development of the trunks of this tree as it has elaborated itself over time into six layers of fractal, of trunks springing from trunks springing from trunks.
Bạn đang nhìn thấy một sơ đồ phát triển có trật tự của thân cây này khi nó phát triển chính bản thân theo sáu lớp, thân cây xoắn vào thân xoắn vào thân cây
They did not organise themselves the same way the official student unions were run, i.e., on a hierarchical and politically conservative basis.
Họ không tổ chức bản thân theo cách thức vận hành chính thức của các hội sinh viên, chẳng hạn dựa trên cơ sở có thứ bậc và bảo thủ chính trị.
The Purusha sukta visualised the four varnas as hierarchical, but inter-related parts of an organic whole.
Purusha sukta hình dung bốn loại varna theo thứ bậc, nhưng liên quan đến các phần của một toàn thể hữu cơ.
Bhutan has never had a native Catholic hierarchical jurisdiction, but is covered by the Diocese of Darjeeling.
Bhutan chưa bao giờ có quyền tài phán theo cấp bậc Công giáo bản địa, nhưng được Giáo phận Darjeeling bảo trợ.
The key to facilitate this large deformation is due to their hierarchical structure, which facilitates a cascaded activation of deformation mechanisms at different levels of strain.
Chìa khóa để tạo thuận lợi cho sự biến dạng lớn này là do cấu trúc phân tầng của chúng, tạo điều kiện cho việc kích hoạt liên tục các cơ chế biến dạng với các mức độ stress khác nhau.
For Barkun, such theories link multiple alleged conspiracies together hierarchically.
Đối với Barkun, các lý thuyết như vậy liên kết với nhiều âm mưu bị cáo buộc với nhau theo thứ bậc.
A number of hierarchical models can be found in the literature including Lavidge's hierarchy of effects, DAGMAR and variants of AIDA.
Một số mô hình phân cấp có thể được tìm thấy trong tài liệu bao gồm hệ thống phân cấp hiệu ứng của Lavidge, DAGMAR và các biến thể của AIDA.
This distinction can gain a hierarchical notion when a program grows large, such as a multi-million-line program.
Sự khác biệt này có thể đạt được một khái niệm phân cấp khi một chương trình phát triển lớn, chẳng hạn như một chương trình hàng triệu dòng.
The system may have a fifth component, the star KU Librae at a separation of 2.6°, thus forming a hierarchical quintuple star system.
Hệ thống này có thể có một thành phần thứ năm, ngôi sao KU Librae ở khoảng cách 2.6°, do đó hình thành nên một hệ thống năm ngôi sao phân cấp.
Overseers among them are not put into office by some congregational, hierarchical, or presbyterian form of church government.
Các giám thị của họ không được giao cho chức vụ do bởi thể chế tôn giáo như giáo đoàn tự trị, chế độ phẩm trật hoặc trưởng lão.
The first science of cosmology that was anything like science was Aristotelian science, and that was hierarchical.
Khoa học đầu tiên về vũ trụ học mà nó là cái gì đó giống như khoa học là khoa học của Aristotle, và nó được phân cấp.
For example, an office worker might manage physical documents in a filing cabinet by placing them in folders organized alphabetically by project name, or might manage digital documents in folders in a hierarchical file system.
Ví dụ: nhân viên văn phòng có thể quản lý các tài liệu vật lý trong tủ đựng hồ sơ bằng cách đặt chúng vào các thư mục được sắp xếp theo thứ tự chữ cái theo tên dự án hoặc có thể quản lý các tài liệu kỹ thuật số trong các thư mục trong một hệ thống tệp phân cấp.
Hierarchical ad unit: For ad units that are part of an inventory hierarchy, the full path of the ad unit is required.
Đơn vị quảng cáo phân cấp: Đối với các đơn vị quảng cáo nằm trong phân cấp khoảng không quảng cáo, cần phải có đường dẫn đầy đủ của đơn vị quảng cáo.
Modern biologists reject the concept of hierarchical 'progress' in evolution .
Các nhà sinh học hiện đại bác bỏ khái niệm về 'tiến bộ' có thứ bậc trong tiến hóa ."
In order to redress some of the model's deficiencies, a number of contemporary hierarchical have modified or expanded the basic AIDA model.
Để khắc phục một số thiếu sót của mô hình, một số mô hình phân cấp hiện đại đã sửa đổi hoặc mở rộng mô hình AIDA cơ bản.
Relational databases have often replaced legacy hierarchical databases and network databases because they were easier to implement and administer.
Cơ sở dữ liệu quan hệ thường thay thế cơ sở dữ liệu phân cấp cũ và cơ sở dữ liệu mạng vì chúng dễ triển khai và quản trị hơn.
The Real-time Control System (RCS) is a software system developed by NIST based on the Real-time Control System Reference Model Architecture, that implements a generic Hierarchical control system.
The Real-time Control System (RCS) là một hệ thống phần mềm được phát triển bởi NIST dựa trên Kiến trúc mô hình tham chiếu Real-time Control System để thực thi một Hệ thống điều khiển phân cấp nói chung.
For example, all the values under the Geography targeting type are hierarchical.
Ví dụ: tất cả các giá trị trong loại nhắm mục tiêu theo Địa lý đều là nhắm mục tiêu phân cấp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hierarchical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.