high and dry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ high and dry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ high and dry trong Tiếng Anh.

Từ high and dry trong Tiếng Anh có nghĩa là cao ráo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ high and dry

cao ráo

adjective

Xem thêm ví dụ

Well, I do remember you telling us you was leaving us high and dry because of some woman.
Còn tao thì nhớ mày đã nói mày sẽ bỏ rơi tụi tao vì một con đàn bà.
The lawyer was left high and dry!
Ông luật sư đã bỏ đi với sự cao quý và khô ráo
We're not leaving you high and dry when it comes to medical solutions.
Chúng tôi sẽ không để các người thiếu hụt... thuốc thang đâu.
See, I give you the money, you get your next big fight, you leave all those kids high and dry.
Tôi đưa anh tiền, anh có trận đánh của mình, xong anh bỏ hết bọn trẻ.
While Radiohead were seen as outsiders to the Britpop scene that dominated music media at the time, they were finally successful in their home country with The Bends, as singles "Fake Plastic Trees", "High and Dry", "Just", and "Street Spirit (Fade Out)" made their way to chart success; "Street Spirit" placed Radiohead in the top five for the first time.
Trong khi Radiohead bị coi là kẻ đứng ngoài làn sóng Britpop đang phổ biến rộng khắp, ban nhạc lại có được thành công ngay tại quê hương với The Bends khi các đĩa đơn "Fake Plastic Trees", "High and Dry", "Just" và "Street Spirit (Fade Out)" cùng nhau có được thứ hạng cao tại các bảng xếp hạng, và ca khúc "Street Spirit" còn giúp họ lần đầu xuất hiện trong top 5.
Mars is a very cold planet, flooded with high levels of UV radiation and extremely dry.
Sao Hỏa là một hành tinh vô cùng lạnh, đầy ắp các tia bức xạ UV cường độ cao và vô cùng khô hạn.
The climate is typically Mediterranean, characterized by mild and humid winters and hot, dry and windy summers with a high percentage of sunny days.
Khí hậu thường Địa Trung Hải, đặc trưng bởi mùa đông nhẹ ẩm ướt mùa hè nóng, khô và gió với một tỷ lệ phần trăm cao của những ngày nắng.
Because of its inland location and high altitude, Tripolis has a transitional mediterranean/continental climate with hot dry summers and cold winters.
Bởi vì vị trí trong nội địa của nó độ cao, Tripolis có khí hậu Địa Trung Hải / lục chuyển tiếp với mùa hè khô nóng mùa đông lạnh.
The crop is favored due to its productivity and short growing season under dry, high-temperature conditions.
Loại nông sản này được ưa thích nhờ có crop năng suất cao vụ mùa ngắn dưới điều kiện khô, nhiệt độ cao.
The system becomes blocked by a high latitude ridge, and eventually sheds its frontal boundaries as its source of cool and dry air from the high latitudes diverts away from the system.
Hệ thống bị chặn bởi một sườn vĩ độ cao, cuối cùng rẽ ranh giới frông của nó như là nguồn không khí mát và khô từ vĩ độ cao di chuyển ra khỏi hệ thống.
You will night-parachute, rappel from choppers, learn dry and wet demolition, learn tactical, high-speed emergency driving.
Các bạn sẽ học đột nhập, tuột xuống từ trực thăng, Học về các loại thuốc nổ, học sự mưu mẹo, tốc độ, lái xe.
Can't just leave me high and dry, doctor.
Cô không thể bỏ tôi như này được, bác sĩ,
Fact is, she left us high and dry.
Thật ra thì bà ấy đã bỏ rơi cả nhà.
The lawyer was left high and dry!
Ông luật sư đã bỏ đi với sự cao quý và khô ráo.
"Rare Footage Surfaces of Thom Yorke Performing "High and Dry" With Pre-Radiohead Band".
Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2011. ^ “Rare Footage Surfaces of Thom Yorke Performing "High and Dry" With Pre-Radiohead Band”.
High and dry, clear and dark.
Cao và khô ráo, quang đãng và tối.
To observe it, you need to go high and dry.
Để quan sát nó, bạn cần đến một nơi cao và khô.
And it was dropping at such a rate that it would have left the drinking water intakes for Las Vegas high and dry.
Và nó đã giảm xuống ở một mức độ có thể khiến những ống dẫn nước sinh hoạt cho Las Vegas trở nên cao và khô cạn.
Because of its high vapor pressure, it is used for quick-drying finishes and as a blowing agent for some polyurethane foam applications and as a replacement for CFCs, HCFCs, and HFCs.
Do nó có áp suất hơi cao, nó được sử dụng để kết thúc khô nhanh chóng như một tác nhân thổi, được cấp bằng sáng chế bởi Foam Supplies, Inc. dưới tên thương mại Ecomate, cho một loạt các ứng dụng bọt polyurethane như là một thay thế cho CFC, HCFC, HFC.
The rivers south of the Sanaga follow an equatorial regime; that is, they reach a high water point during the rainy seasons and a low point during the dry seasons.
Các con sông phía nam của sông Sanaga theo một chế độ xích đạo; có nghĩa là, chúng đạt đến điểm cao trong mùa mưa điểm thấp trong mùa khô.
Whichever side you walk in the woods the partridge bursts away on whirring wings, jarring the snow from the dry leaves and twigs on high, which comes sifting down in the sunbeams like golden dust, for this brave bird is not to be scared by winter.
Cho dù bên bạn đi bộ trong rừng vỡ chim đa đa đi trên đôi cánh lăng xăng, jarring tuyết từ lá và cành cây khô trên cao, mà đi kèm chọn lọc trong những tia nắng như bụi vàng, cho chim dũng cảm này là không phải sợ hãi bởi mùa đông.
Military commanders in Bible times invariably camped where there was a generous water supply, high ground for protection, and, if possible, a dominant position overlooking a dry valley plain with sufficient space to maneuver hordes of men, horses, and chariots.
Trong thời Kinh-thánh được viết ra, các tướng lãnh quân sự luôn luôn đóng quân tại nơi nào có nhiều nước, tọa lạc trên cao để được che chở, nếu có thể, một vị trí cao nhìn xuống một thung lũng khô cạn, rộng đất để hành quân, dàn binh kỵ mã chiến xa.
Summers are hot and dry, due to the domination of the subtropical high pressure systems, except in the immediate coastal areas, where summers are milder due to the nearby presence of cold ocean currents that may bring fog but prevent rain.
Mùa hè nóng và khô, do sự chi phối của các hệ thống áp cao cận nhiệt đới, ngoại trừ tại các khu vực duyên hải gần cạnh, tại đó mùa hè mát hơn do sự hiện diện cận kề của các dòng hải lưu lạnh có thể đưa lại sương mù nhưng không đủ để gây mưa.
Indeed, in tropical South America and Central America, the 'rainy season' (and the 'high water season') is called invierno or inverno, though it could occur in the Northern Hemisphere summer; likewise, the 'dry season' (and 'low water season') is called verano or verão, and can occur in the Northern Hemisphere winter).
Trên thực tế, tại khu vực nhiệt đới Nam Mỹ Trung Mỹ, mùa mưa (hay mùa nước cao) được gọi là mùa mưa hay inverno, mặc dù nó xảy ra trong mùa hè của Bắc bán cầu; tương tự, mùa khô (hay mùa nước thấp) được gọi là mùa khô hay verão diễn ra vào mùa đông của Bắc bán cầu.
The dry climate of the Peruvian and Bolivian coasts had permitted the accumulation and preservation of vast amounts of high-quality guano deposits and sodium nitrate.
Khí hậu khô hạn của các bờ biển Peru Bolivia đã cho phép tích tụ bảo tồn một lượng lớn các trầm tích phân chim chất lượng cao và natri nitrat.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ high and dry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.