high heels trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ high heels trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ high heels trong Tiếng Anh.

Từ high heels trong Tiếng Anh có nghĩa là giày cao gót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ high heels

giày cao gót

plural

She now wants to walk in high heels.
Giờ cô ấy muốn đi giày cao gót.

Xem thêm ví dụ

▪ Footwear: Each year injuries occur that are related to footwear, especially high-heeled shoes.
▪ Giày dép: Mỗi năm đều có người bị thương do mang giày dép không thích hợp, nhất là loại cao gót.
Each year injuries occur that are related to footwear, especially high-heeled shoes.
Mỗi năm đều có người bị thương do mang giày dép không thích hợp, nhất là loại cao gót.
Next he'll say your high heels are good for his posture.
Lần tới anh ta sẽ nói tất chân của cậu làm tôn dáng của anh ta lên cho coi.
She was walking to work one day in April, 1992, in a miniskirt and high heels.
Tháng 4, 1992, một ngày đi làm bình thường của cô, với chiếc váy ngắn và đôi giày cao gót.
Uh, no more " Boudoir Beauties in High Heels. "
Ơ, không còn " Người Đẹp Boudoir Trong Giày Cao Gót. "
High heeled shoes push too much body weight toward the toes and then squeeze them together .
Giày cao gót làm cho trọng lượng cơ thể bị dồn quá sức về phía mũi và làm cho các ngón chân siết chặt lại với nhau .
And we lost one high- heeled shoe when one of our engineers, Heather Knight,
Và chúng tôi đã mất một chiếc giày cao gót khi một trong những kĩ sư của chúng tôi, Heather Kinight, để quên chiếc cao gót của cô ấy sau một bữa tối khá tuyệt, và quay trở về tòa nhà và để nó trong đống dụng cụ.
Whenever he heard high heels tapping on the stairs his heart would stop.
Một khi có tiếng giầy cao gót lên cầu thang, tim anh ngừng đập.
If they are wearing shoes, they are usually high-heel.
Nếu họ mang giày, thường là giày cao gót.
And high heels.
mang guốc cao
All high heels boost the risk of an ankle sprain .
Tất cả các đôi giày cao gót đều có thể làm tăng nguy cơ bong gân mắt cá chân .
Crush them with your exquisite high heels!
Chà đạp họ bằng đôi giày cao gót mê hồn của cô!
Not high heels, then.
Không đi guốc là xong.
Culprit : Ultra-high heels
Thủ phạm là Giày siêu cao gót
Although thick high heels can still put stress on the ball of your foot , they may reduce the tripping hazard by minimizing your wobble .
Mặc dù giày cao gót bản dày có thể vẫn đè nặng lên ức bàn chân nhưng cũng có thể làm giảm nguy cơ bị vấp ngã bằng cách làm giảm thiểu tình trạng lắc lư .
And I watched her walk up on stage in her red short dress and high heels, and she stood there and said, "My name is Marsha.
Và tôi xem cô ấy bước lên sân khấu với váy ngắn màu đỏ và giày cao gót, và cô ấy đứng đó nói, "Tên tôi là Marsha.
On December 24, 2014 the grand winner of Miss Universe Carolyne Bernard withdrew from the Miss Universe 2014 pageant after an accident fractured her feet, preventing her from wearing high heels.
Vào ngày 24 tháng 12 năm 2014, người chiến thắng chung cuộc của cuộc thu Hoa hậu Hoàn vũ Carolyne Bernard đã rút khỏi cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ 2014 sau một tai nạn bị gãy chân, ngăn cản cô có thể đi giày cao gót.
"Girl Gone Wild" was performed as the opening song during The MDNA Tour (2012), in a Gothic cathedral setting showing religious iconography, and Madonna and her dancers executing choreography in high-heels.
"Girl Gone Wild" được chọn làm bài hát mở đầu cho chuyến lưu diễn The MDNA Tour (2012) với nhiều hình tượng tôn giáo, và Madonna cùng các vũ công của cô thực hiện vũ đạo trên giày cao gót.
This was followed by his third team-up with director Jang Jin in the comedy noir film Man on High Heels, which subverted Cha's "macho" image by having him play a transgender homicide detective.
Tiếp theo đó là đồng đội lên mình thứ ba với đạo diễn Jang Jin trong bộ phim hài noir phim Man on High Heels, mà lật đổ "đại trượng phu" hình ảnh Cha của ông bằng cách chơi một người chuyển giới thám tử giết người.
She officially made her Korean debut on 29 February with the release of CLC's third EP, Refresh, and made her first public appearance with the group on the 463rd episode of Mnet's M Countdown with "High Heels".
Cô chính thức ra mắt tại Hàn Quốc vào ngày 29 tháng 2 với việc phát hành EP thứ ba của CLC, Refresh và xuất hiện trước công chúng lần đầu tiên với nhóm trong tập 463 của Mnet's M Countdown với "High Heels".
Arbuthnot told Swift that Caroline had enjoyed his Gulliver's Travels, particularly the tale of the crown prince who wore one high-heel and one low-heel in a country where the King and his party wore low heels, and the opposition wore high ones: a barely veiled reference to the political leanings of the Prince of Wales.
Arbuthnot nói với Swift rằng Caroline say mê tác phẩm Gulliver du ký của ông, đặc biệt là câu chuyện về vị thái tử mang một bên giày cao gót và một bên thấp gót trong một đất nước mà nhà vua và đảng của ông ta mang thấp gót, và phe đối lập mang cao gót: một sự ám chỉ vừa công khai vừa che giấu về thiên hướng chính trị của Hoàng tử xứ Wales.
Alexander's nickname "Miss J", or lovingly "Siss' J" after the word sister came from Cycle 1 contestant Robin Manning, who often confused Alexander and Jay Manuel and on several occasions referred to Alexander as "Miss J" by accident because of his flamboyant clothing (Alexander often dresses in drag and usually wears a skirt and high heels during runway walking training) and personality.
Do thí sinh Robin Manning luôn nhầm lẫn giữa J. Alexander và Jay Manuel, trong một lần lỡ lời, cô đã gọi J. Alexander là "Miss J" vì ông ta luôn mặc váy loè loẹt, hay áo bó, giày cao gót.
Whether they 're sky-high or mid-heel , this style is notorious for causing a painful knot on the back of the heel .
Cho dù là gót giàycao ngất ngưỡng hay là cao vừa phải đi nữa thì kiểu giày này rất hay gây sưng , u đau nhức ở gót chân .
At fourteen, I got my first high heels.
Năm 14 tuổi, em có đôi giày cao gót đầu tiên.
Flogging women for wearing high heels?
Vụt roi những người đàn bà đi giày cao gót?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ high heels trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.