high tech trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ high tech trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ high tech trong Tiếng Anh.

Từ high tech trong Tiếng Anh có các nghĩa là Công nghệ cao, công nghệ cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ high tech

Công nghệ cao

noun (technology that is at the cutting edge)

More high tech than pencils, I guess.
Công nghệ cao hơn so với bút chì thôi.

công nghệ cao

noun

And I'm one who loves high tech and low tech.
Và tôi là một trong những người yêu thích công nghệ công nghệ cao và thấp.

Xem thêm ví dụ

So how did he build a handheld, high-tech snow machine?
Vậy làm thế nào mà hắn có thể tạo ra một vũ khi đóng băng công nghệ cao vậy?
It's a high-tech communications company in downtown dallas.
Đó là một công ty truyền thông công nghệ cao ở trung tâm Dallas.
So again, this didn't come because of any sort of high-tech solution.
Một lần nữa, điều này không bắt nguồn từ bất kì ý tưởng công nghệ phức tạp nào.
Relationship selling is often found in high-tech selling environments.
Bán hàng dựa trên mối quan hệ thường được tìm thấy trong các môi trường bán hàng công nghệ cao.
More high tech than pencils, I guess.
Công nghệ cao hơn so với bút chì thôi.
High-tech security cameras back here, anybody could roll up in the front.
Camera an ninh công nghệ cao ở phía sau thì bất cứ ai cũng có thể tấn công từ phía trước.
And with that, what this graffiti says is, "High-tech schmigh-tech.
Với nghĩa đó, điều mà bức graffiti muốn diễn đạt là "Công nghệ cao, công nghệ làm người.
And I'm one who loves high tech and low tech.
Và tôi là một trong những người yêu thích công nghệ công nghệ cao và thấp.
It is home to many high-tech industries, higher education institutions, and world-famous historical landmarks.
Nơi đây có nhiều viện nghiên cứu, trường đại học và nhiều di tích lịch sử nổi tiếng trên thế giới.
It's backed by NASA and Google, and other leaders in the high-tech and science community.
Được hỗ trợ bởi NASA, Google, và những người đứng đầu trong cộng đồng Khoa học và Công nghệ cao.
Ra'anana's high tech industrial park is home to many leading global companies and local start up companies.
Khu công nghệ cao của Ra'anana llaf nơi quy tụ nhiều công ty hàng đầu thế giới và bắt đầu các công ty địa phương.
High Tech High and others, they espouse a philosophy of learning as productive activity.
High Tech High và các trường khác, họ tán thành một triết lý học tập là một hoạt động hữu ích.
Oh, high-tech stuff.
À, đồ công nghệ cao.
You don't even need Photoshop or high-tech equipment, you don't need computers.
Bạn còn không cần Photoshop hay thiết bị công nghệ cao, cũng chẳng cần máy tính.
Japan is also aiming to help Vietnam develop high tech industries such as nuclear energy and space .
Nhật Bản cũng đang nhắm đến việc giúp Việt Nam phát triển các ngành công nghệ kỹ thuật cao như là năng lượng hạt nhân và không gian .
Mercury is something which is not really very useful to us, except in very high-tech devices.
Thủy ngân là gì đó không quá hữu ích cho chúng ta, ngoại trừ các thiết bị công nghệ cao.
We also deployed some satellite tags, so we did use high- tech stuff as well.
Ngoài ra chúng tôi còn sử dụng 2 máy phát tín hiệu vệ tinh và các thiết bị công nghệ cao khác.
This has been particularly true in the electronics, communications and high tech sectors.
Điều này đặc biệt đúng trong ngành điện tử, truyền thông và công nghệ cao.
Veldhoven is home to the headquarters of the manufacturer of high-tech (semiconductor) lithography equipment ASML.
Veldhoven là trụ sở của nhà sản xuất của công nghệ cao (bán dẫn) ASML.
Imports of high-tech products far exceed exports.
Nhập khẩu các sản phẩm công nghệ cao vượt xa xuất khẩu.
In 2009, India reportedly developed a high-tech spy satellite RISAT-2 with significant assistance from Israel.
Năm 2009, Ấn Độ được thông báo đã phát triển một vệ tinh trinh sát công nghệ cao RISAT-2 với sự hỗ trợ to lớn từ Israel.
Today, our high-tech world is self-centered.
Ngày nay, thế giới công nghệ tiên tiến của chúng ta tự cho mình là trung tâm.
Construction was finished in 1994 and it is an example of high-tech architecture.
Công tác xây dựng được hoàn thành vào năm 1994 và nó là một ví dụ về kiến trúc công nghệ cao.
As the years went by, his “pushing” included high-tech espionage as well as diplomatic and military offensives.
Với thời gian, sự “tranh-chiến” này bao gồm hoạt động gián điệp tân tiến cùng với chiến dịch qua đường ngoại giao và quân sự.
In the near future, a Japanese scientist creates a high-tech powered exoskeleton called "Infinite Stratos" (IS).
Trong tương lai, một nhà khoa học Nhật Bản đã phát minh ra 1 bộ giáp chiến đấu gọi là "Infinite Stratos" (IS).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ high tech trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.