hilo dental trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hilo dental trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hilo dental trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hilo dental trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chỉ nha khoa, tơ không xe, roi da, vải sồi, đánh bằng roi da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hilo dental
chỉ nha khoa(dental floss) |
tơ không xe
|
roi da(thong) |
vải sồi(floss) |
đánh bằng roi da(thong) |
Xem thêm ví dụ
Ya verás qué uso como hilo dental. Đợi đến khi thấy anh dùng cái gì xỉa răng đi. |
Chandler, me puedes prestar tu hilo dental? Và Monica luôn nói về những điều tốt của cậu. |
La gente usa el cepillo de dientes y el hilo dental. Mọi người đánh răng và xỉa răng. |
El espacio, el hilo dental... Hasta los condones. Sàn nhà, chỉ nha khoa, cả " ba con sói ". |
Eso explica por qué siempre tengo una erección cuando uso el hilo dental. Cái đó giải thích tại sao anh luôn bị cương khi anh xài chỉ nha khoa đấy nhỉ. |
Es como si me acabara de pasar el hilo dental. Hình như anh vừa chà răng xong. |
Cepillarse y usar el hilo dental después de las comidas, y sobre todo antes de acostarse, previene la caries, las enfermedades de las encías y la pérdida de dientes. Đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn, đặc biệt trước khi đi ngủ, sẽ giúp ngừa sâu răng, bệnh nướu lợi và sún răng. |
Los niños a los que se ha enseñado a cepillarse y usar el hilo dental después de comer gozarán de mejor salud en la adolescencia y en la vida adulta. Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác. |
Límpiese suavemente con hilo (seda) dental todos los días y, si es necesario, use cepillos especiales u otros instrumentos que puedan limpiar entre los dientes. Làm sạch kẽ răng hằng ngày bằng chỉ nha khoa, hoặc một dụng cụ khác (nếu cần), chẳng hạn như bàn chải được thiết kế đặc biệt hoặc tăm |
¿Me da hilo dental? Vậy cho em xin chỉ nha khoa? |
Quiero cepillo de dientes, pasta de dientes afeitadora, enjuague bucal, desodorante, hilo dental, crema de afeitar, loción. Okay, bàn chải, kem đánh răng dao cạo, kem cạo râu, chất khử mùi, quần áo tắm, nước súc miệng. |
Pero claro que lo era, porque le pasaba el hilo dental cada día, así que... Nhưng tất nhiên là hoàn hảo, chúng tôi chải răng nó hàng ngày, vậy |
¿Alguna vez oliste tu hilo dental? Thế đã bao giờ cậu ngửi mùi vải thô của cậu chưa? |
¿Necesitas hilo dental? Cậu cần chỉ nha khoa không? |
Bikini, corte francés, hilo dental. Bikini, French cut, thong. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hilo dental trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hilo dental
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.