hocico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hocico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hocico trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hocico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mũi, mui, miệng, mồm, mõm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hocico

mũi

(neb)

mui

(nose)

miệng

(lip)

mồm

(mouth)

mõm

(neb)

Xem thêm ví dụ

¡ Cierra el hocico!
lm miệng đi!
Pártele el hocico, Henry.
Đấm vào mông nó đi, Henry.
De alguna manera, este bebé delfín hocico de botella tuvo la idea de utilizar leche para representar el humo.
Bằng cách nào đó, chú cá heo mũi chai mới sinh này có ý nghĩ sử dụng sữa để tượng trưng cho làn khói.
81) y que designe un neotipo. Por ejemplo, reptil arcosaurio Parasuchus hislopi Lydekker, 1885 fue descrito basándose en un premaxilar (parte del hocico), lo que era insuficiente para distinguir Parasuchus de sus parientes cercanos.
Ví dụ, loài bò sát Archosauria tương tự như cá sấu có tên gọi Parasuchus hislopi Lydekker, 1885 đã được miêu tả dựa trên mỏ tiền hàm trên (một phần của mõm), nhưng nó là không đủ để phân biệt Parasuchus với các họ hàng gần của nó.
Melman, sólo cierra el hocico.
Melman im đi!
EEUU siempre metiendo el hocico.
Người Mỹ lúc nào cũng hùng hục như thế
Se contonea, da un tirón con el hocico y tritura.
Nó lắc con ốc, giật mạnh con ốc bằng mũi, và đập nát.
Tenían escarcha sobre los pelos del hocico y, cada vez qué respiraban, echaban al aire penachos de vaho.
Sương đọng trên lông mõm của chúng, và mỗi lần thở, chúng tuôn ra từng làn hơi nước trong không khí.
Al fin, el viejo sabueso salió a la luz con el hocico en el suelo, y de tomar la el aire como si estuviera poseído, y corrió directamente a la roca, pero, de espionaje del zorro muerto, ella de repente dejó de perseguir a su como fulminado mudos de asombro, y se fue dando vueltas y vueltas en silencio, y una por una sus cachorros llegaron, y, al igual que su madre, se puso serio al silencio por el misterio.
Chiều dài của con chó săn xông vào xem với mõm xuống đất, và tan không khí như thể sở hữu, và chạy trực tiếp để đá, nhưng, gián điệp con cáo chết, cô đột nhiên ngừng hounding cô như thể xảy ra câm kinh ngạc, và đi vòng quanh ông trong im lặng và cô một chuột con đến, và, giống như mẹ của họ, sobered vào sự im lặng bằng cách bí ẩn.
Caen al suelo con un ruido sordo y Baba, sentado sobre el pecho del oso, le hunde los dedos en el hocico.
Cả hai ngã đánh rầm một cái xuống đất và Baba đang ngồi trên ngực con gấu, những ngón tay ông thọc sâu vào lỗ mũi nó.
Miden 2 metros, de hocico largo visión binocular, fuertes, con garras en las patas.
Cao khoảng 2 mét, môm dài, nhìn xa, khỏe mạnh, cảnh tay trước khéo léo và có móng vuốt chết người.
Afirmó que el hocico de Dilophosaurus estaba mejor armado de lo que se había pensado anteriormente, y que los dientes maxilares muy grandes y delgados eran más letales que las garras.
Ông tuyên bố rằng mõm của Dilophosaurus tốt hơn thế, và những chiếc răng hàm lớn, mảnh khảnh nguy hiểm hơn cả móng vuốt.
En particular, los especímenes de Múnich, Eichstätt, Solnhofen y Thermopolis se diferencian de los de Londres, Berlín y Haarlem por ser más pequeños o mucho mayores, tener proporciones diferentes de los dedos de la mano, tener hocicos más delgados con dientes apuntando hacia adelante, y la posible presencia de un esternón.
Cụ thể, các mẫu vật tại Munich, Eichstätt, Solnhofen và Thermopolis khác với các mẫu vật tại London, Berlin và Haarlem ở chỗ là hoặc là nhỏ hơn hoặc là lớn hơn nhiều, với các tỷ lệ ngón khác biệt, các mỏ mảnh dẻ hơn, các hàng răng chĩa về phía trước và khả năng tồn tại của xương ức.
Cállate el hocico y vete.
Cất hành lý của ngươi và mở đường.
El cráneo y el hocico deben tener la misma longitud.
Hộp sọ và mõm có chiều dài tương tự nhau.
Resultaría muy poco apropiado colocar un adorno tan delicado en el hocico de un cerdo.
Nhưng đeo cho heo thì thật không thích hợp tí nào!
Capaz de mantener su hocico dentro del agua debido a sus agujeros nasales alejados, puede capturar a su presa sin siquiera verla.
Với khả năng để mõm trong nước và lỗ mũi nằm ở vị trí cao, nó có thể tấn công mà không cần nhìn thấy con mồi.
Miren ese hocico boquiabierto.
Nhìn cái miệng tang hoác đó kìa.
¡ Cierra el hocico!
Câm miệng lại.
Pero no para este lagarto hocico de pala.
Nhưng không là gì đối với con thằn lằn mỏ xẻn này ( shovel-snouted lizard ).
Los senos paranasales y fosas nasales en el hocico pueden haber sido para el intercambio de calor y agua o haya desempeñado un papel en la vocalización.
Các xoang và khoang ở mũi có thể để cân bằng nhiệt và nước hoặc đóng vai trò nào đó trong việc phát âm.
Los gaviotínes han logrado sacarle sangre en el hocico
Lũ nhạn đã cào chảy máu mõm con gấu.
El último proyecto que voy a mostrar es este nuevo llamado Hocico.
Dự án cuối cùng mà tôi sẽ cho các bạn xem là dự án mới có tên gọi Mõm.
Sólo tienes que pasar el hocico.
Hiểu chứ? Mày chỉ cần giữ thẳng mũi.
¡ Es una escalera de hocicos!
Trời ơi một cái cầu thang mõm heo.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hocico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.