hobby trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hobby trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hobby trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hobby trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sở thích riêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hobby

sở thích riêng

noun

Xem thêm ví dụ

Su hobby es tocar el ukelele.
Sở thích của anh là chơi ukulele.
Chicos, tenéis que encontrar un hobby nuevo.
Mấy đứa bọn bay tìm thú vui khác đi nhé.
Lleva el hobby de caceria de su padre al siguiente nivel.
Thừa hưởng luôn cả sở thích của ông già là nâng trò săn bắn lên một tầm cao mới
Sí, siempre ha sido mi hobby.
Ừ, nó luôn là một loại sở thích.
Me sorprende que no seamos más los que tenemos un hobby.
Tôi ngạc nhiên là nhiều người trong chúng tôi không chia ra.
Y tengas por hobby hacer músculos o no, los músculos necesitan tu constante atención porque la forma en que los trates cotidianamente determina si se marchitarán o crecerán.
Dù bạn có hứng thú với việc tập thể hình hay không, bạn vẫn cần quan tâm thường xuyên tới cơ bắp bởi vì cách bạn đối xử với chúng hàng ngày sẽ quyết định liệu chúng sẽ thoái hóa hay phát triển.
¿Alguien ha tenido un hobby o una pasión que inundó su corazón y alma, increíble cantidad de tiempo, y tan mal quieren llamarlo un negocio, pero nadie está prestando atención y no hacen ni un centavo?
Có ai từng có một sở thích hay đam mê mà bạn dồn hết tâm huyết, tất cả thời gian cho nó, và bạn cực kì muốn một sự nghiệp cùng nó, nhưng chẳng ai quan tâm và nó chẳng kiếm cho bạn xu nào?
Oh, es un hobby maravilloso.
Đó là một thú vui tuyệt vời đấy.
Todo el mundo tiene un hobby.
Ai cũng có sở thích.
Una especie de hobby.
Một kiểu sở thích ấy mà.
(Risas) Rives: Así que en algún punto de la línea, me di cuenta de que tengo un hobby No sabía que lo quería, y es <i>crowdsourced</i>.
Vậy là trong một lúc nào đó, tôi nhận ra là tôi có một sở thích mà tôi không biết, đó là thu thập nguồn thông tin cộng đồng.
Fue bastante divertido hacerlo, pero era una especie de hobby, y entonces pensamos que podríamos... hicimos un pequeño auto para empujar las cápsulas de los alumnos, y estamos intentando ver cuán rápido puede ir el empujador si no está empujando algo.
Và làm việc này rất vui, nhưng cũng phần nào là sở thích, và rồi chúng tôi nghĩ là chúng tôi có thể -- do đó chúng tôi đã tạo ra một xe đẩy nhỏ để đẩy các khoang sinh viên, nhưng chúng tôi đang cố gắng thử xem chiếc xe đẩy có thể đi nhanh đến đâu nếu nó không đẩy thứ gì.
Un hobby es un hobby.
Sở thích chỉ là một sở thích.
Un hobby sobre ciencia.
Một sở thích về khoa học.
i No es un hobby!
Nó không có nghĩa là 1 sở thích!
No es necesario practicar un hobby.
Nhưng con đâu cần luyện tập 1 sở thích.
Ella necesita un hobby.
Oy, bà ta cần 1 thói quen à.
Este hobby me gustaba tanto como mi otra pasión: el motociclismo.
Sở thích này cũng đi đôi với sở thích khác của tôi là đua xe mô-tô.
Sólo que es un hobby vuestro.
Chỉ là một sở thích của anh thôi.
Ya sea entrenar para un maratón, retomar un antiguo hobby, o aprender una nueva habilidad, para la mayoría, los proyectos de autotransformación ocupan un espacio emocional muy positivo.
Dù đó là tập chạy điền kinh, học thói quen cũ, hoặc học kỹ năng mới, đối với hầu hết mọi người, các dự án tự thay đổi chiếm một không gian cảm xúc rất tích cực.
CA: Te has comprado un hobby.
CA: Ông đã mua một sở thích.
Quiero decir es un hobby con el cual me he estado entreteniendo por los últimos años y todo comenzó con esta pintura del artista estadounidense Donald Baechler que tenía colgada en casa.
Ý của tôi là, nó là một sở thích của tôi, thứ mà tôi đã theo đuổi nhiều năm gần đây, và nó sẽ bắt đầu với bức họa này của một họa sĩ Mỹ, Donald Baechler, mà tôi đang treo ở nhà.
Una de las mujeres en este video, Adenike Ogunlesi, hace ropa para niños -- lo que empezó como un hobby y creció hasta convertirse en un negocio.
Một trong những phụ nữ trong bộ phim này, Adenike Ogunlesi đang sản xuất quần áo trẻ em -- và bà đã bắt đầu từ một việc giải trí và phát triển nó thành việc kinh doanh.
Hobby Consolas (España).
Hobby Consolas (bằng tiếng Spanish).
Entiendo que su hobby es la apicultura.
Tôi đoán nuôi ong cũng là một sở thích.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hobby trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.