hlídací pes trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hlídací pes trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hlídací pes trong Tiếng Séc.
Từ hlídací pes trong Tiếng Séc có nghĩa là chó giữ nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hlídací pes
chó giữ nhà(watchdog) |
Xem thêm ví dụ
Takže ty jsi ten Proctorův velký zlý hlídací pes. Anh là con chó coi nhà của Proctor đây hả. |
Loretta je přirozený hlídací pes. Loretta là một người giám sát hiến pháp. |
To je zlý hlídací pes. Nó là chó gác giữ nhà của chúng ta. |
Lepší než být Furyho hlídací pes. Còn đỡ hơn làm con chó canh cho Fury. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hlídací pes trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ liên quan tới hlídací pes
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.