hoe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hoe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hoe trong Tiếng Anh.
Từ hoe trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái cuốc, cuốc, xới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hoe
cái cuốcnoun (agricultural tool) |
cuốcverb |
xớiverb |
Xem thêm ví dụ
Prepared dishes include hoe, sannakji, and maeuntang. Các món ăn chế biến bao gồm hoe, sannakji, và maeuntang. |
Instead of hoeing, some cultures use pigs to trample the soil and grub the earth. Thay vì cày, một số nền nông nghiệp sử dụng lợn để đạp đất và ủi đất. |
Reid started WAH (We Ain't Hoes) in 2005 while at university as a hip hop zine focusing on the new wave of street smart feminism. Reid bắt đầu WAH (We Ain't Hoes) vào năm 2005 trong khi tại trường đại học như một tạp chí hip hop tập trung vào làn sóng mới theo con đường đường chủ nghĩa nữ quyền thông minh. |
25 And all the mountains that used to be cleared with a hoe, you will not go near for fear of thornbushes and weeds; they will become a grazing place for bulls and a trampling ground of sheep.” 25 Bệ hạ sẽ không đến gần bất kỳ núi nào từng được cuốc cỏ, vì sợ bụi gai và cỏ dại. Chúng sẽ thành nơi để bò gặm cỏ và cừu giẫm đạp”. |
Someone said that if we plant a garden with good seed, there will not be so much need of the hoe. Một người nào đó đã nói rằng nếu chúng ta trồng trọt với hạt giống tốt thì sẽ không cần phải sử dụng cuốc để giẫy cỏ dại. |
Now, instead of crude tools made of sticks and stones, Israel now had iron plows, and sickles, and hoes and military weapons. Bây giờ, thay vì các công cụ thô sơ được làm từ gỗ và đá Israel giờ đã có những chiếc cày bằng sắt và cuốc và liềm và vũ khí quân sự |
Lao Cai, 17 May 2010 — Morning dew still covers the Upper Mon Nam village, Lao Cai province in northern Vietnam but Vong A Phu – a Tay ethnic minority woman and other 25 female villagers have already walked more than 10 km on foot with shovels and hoes on their shoulders to their workplace. Lào Cai, ngày 17, tháng 5, năm 2010 - Sương vẫn còn giăng trên bản Nậm Mòn Thượng tỉnh Lào Cai nhưng chị Vòng A Phủ – dân tộc Tày ở xã Nậm Mòn và những phụ nữ trong thôn đi bộ hàng chục cây số với cuốc xẻng trên vai đến nơi làm việc. |
Workers of different nationalities drew water, and using hoes they mixed it with clay and straw. Nhân công thuộc các quốc gia khác nhau kéo nước, và dùng xẻng để trộn nước với bùn và rơm. |
While hoe-agriculture is best suited to these regions, it is used in some fashion everywhere. Trong khi nền nông nghiệp dùng cuốc là phù hợp nhất với các khu vực này, cuốc vẫn được sử dụng hầu như ở khắp mọi nơi khác. |
Favorite activities for tourists are hiking, fishing, and eating hoe (a Korean raw fish dish). Các hoạt động du lịch được ưa thích là leo núi, câu cá và ăn hoe (한국어:회) (một món cá sống Hàn Quốc). |
He would no longer prune his figurative vine or hoe its soil. Ngài sẽ không còn tỉa cây nho và vun xới đất theo nghĩa bóng. |
For example, on the way home from hoeing tomatoes one day, Mary and I found evidence in the smoldering incinerator that her sisters had burned her literature, including a phonograph and records containing Bible messages. Chẳng hạn, một ngày nọ, trên đường từ vườn cà chua trở về nhà, cô Mary và tôi phát hiện tại lò đốt rác có bằng chứng cho thấy các ấn phẩm, kể cả máy quay đĩa và đĩa ghi âm thông điệp Kinh Thánh đã bị các chị của cô đốt. |
25 And they did make all manner of tools to till the earth, both to plow and to sow, to reap and to hoe, and also to thrash. 25 Và họ làm ra đủ thứ dụng cụ để canh tác, cày cấy đất đai, gieo giống, gặt hái và đập lúa. |
Head coach: Tan Cheng Hoe The final squad was announced on 4 November 2018. Huấn luyện viên trưởng: Tan Cheng Hoe Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 4 tháng 11 năm 2018. |
The majority of Sub-Saharan African societies that practice extensive hoe agriculture, in contrast, show a correlation between "bride price" and polygamy. Phần lớn các xã hội châu Phi cận Sahara thực hiện nông nghiệp cuốc nhiều, thì ngược lại, thể hiện mối tương quan giữa "Bride price" và một vợ một chồng. |
The land infested with tsetse flies is often cultivated by people using hoes rather than more efficient draught animals because nagana, the disease transmitted by tsetse, weakens and often kills these animals. Đất bị nhiễm ruồi tsetse thường được trồng bởi những người sử dụng cuốc thay vì động vật hiệu quả hơn vì nagana, bệnh truyền qua tsetse sẽ làm suy yếu và thường giết chết những con vật này. |
(Philippians 4:8) If you find this difficult, try some vigorous physical activity—do some hard work, even if it’s hoeing weeds or scrubbing a floor; get out and jog or walk in the woods, or, better yet, find something helpful to do for someone else—anything to direct your attention and energies elsewhere. Nếu bạn cảm thấy làm thế là khó, hãy thử làm một vài hoạt động thể chất—làm một vài công việc nặng nhọc cả đến như đi nhổ cỏ hay cọ rửa sàn nhà, đi ra ngoài chạy bộ hoặc đi bách bộ; hay tốt hơn nữa, tìm ra điều gì có lợi ích để làm cho người nào khác—nghĩa là bất cứ điều gì để chuyển hướng sự chú tâm và nghị lực bạn khỏi mọi ý tưởng tiêu cực. |
In 2012, Nicki Minaj's "Stupid Hoe" became one of the first Vevo music videos to receive a significant amount of media attention upon its release day, during which it accumulated 4.8 million views. Vào năm 2012, "Stupid Hoe" của Nicki Minaj trở thành một trong những video âm nhạc trên Vevo đầu tiên nhận được sự chú ý lớn của giới truyền thông ngay trong ngày đầu phát hành, nhận được tới 4,8 triệu lượt xem. |
Hundreds of people came with shovels and hoes, and we excavated that hill in half the time and half the cost of that bulldozer. Hàng trăm người đến với xẻng và cuốc, và chúng tôi đã khai quật đồi trong một nửa thời gian và một nửa chi phí sử dụng máy ủi đó. |
After groups of Chinese sugar mill workers revolted using custom-made weapons to loot and burn mills, hundreds of ethnic Chinese, suspected to have been led by Kapitein Nie Hoe Kong, killed 50 Dutch soldiers in Meester Cornelis (now Jatinegara) and Tanah Abang on 7 October. Sau khi nhóm công nhân nhà máy đường người Hoa sử dụng vũ khí tự chế để cướp và đốt cháy nhà máy, hàng trăm người Hoa bị nghi ngờ do Liên Phú Quang lãnh đạo đã giết chết 50 binh sĩ Hà Lan tại Meester Cornelis (nay là Jatinegara) và Tanah Abang vào ngày 7 tháng 10. |
Originally, the skates used in the production of hongeo-hoe were harvested locally from the waters around Heuksando, an island off the southwestern coast of Korea. Ban đầu, nguồn cung cấp cá đuối sử dụng trong chế biến hongeo-hoe được nhập về từ các địa phương miền biển xung quanh đảo Heuksando, một hòn đảo ngoài khơi phía tây nam của Hàn Quốc. |
China has many fewer choices and a much harder row to hoe. Trung Quốc có ít lựa chọn hơn và có nhiều vấn đề phải đối mặt |
Farmers must fight them with harrow and plow and hoe; they must plant the good seeds quickly. Mọi nông dân với chiếc bừa, chiếc cày, cây cuốc phải phấn đấu với chúng để gieo xuống cực nhanh những mầm giống tốt. |
( CHUCKLES ) You called her " corn hoes " when she and Mercy started dating. Bà gọi nó là " tóc bắp ngô " khi nó và Mercy bắt đầu hẹn hò. |
When Hyōketsu no Judgeness was constantly pestering him about the similar japanese characters in their names and accusing him of copying his name, he attacks him with a garden hoe. Khi Hyōketsu no Judgeness liên tục phàn nàn rằng tên của cậu có những ký tự giống tên của anh ta và cáo buộc cậu bắt chước tên, cậu đã dùng một cái cuốc để tấn công. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hoe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hoe
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.