hockey trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hockey trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hockey trong Tiếng Anh.

Từ hockey trong Tiếng Anh có các nghĩa là khúc côn cầu, môn bóng gậy cong, môn khúc côn cầu, Khúc côn cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hockey

khúc côn cầu

noun (the sport)

Oh, Will used to be a great hockey player.
Ồ, Will từng là tay khúc côn cầu rất giỏi.

môn bóng gậy cong

noun

môn khúc côn cầu

noun

Senator a hockey fan?
Thượng nghị sĩ, một fan hâm mộ môn khúc côn cầu?

Khúc côn cầu

noun (family of team sports)

Oh, Will used to be a great hockey player.
Ồ, Will từng là tay khúc côn cầu rất giỏi.

Xem thêm ví dụ

After hockey then.
Sau khúc côn cầu vậy.
The next night, Robin and Brad went to a hockey game.
Ngày tiếp theo, Robin và Brad đến trận đấu hockey
Hili Fun City hosts two ice hockey teams, the Al Ain Vipers and Ghantoot.
Thành phố Hili Fun tổ chức hai đội khúc côn cầu trên băng, Al Ain Vipers và Ghantoot.
More than 4,000 volunteers and thousands of spectators cheered the efforts of disabled athletes from around the world as they competed in downhill skiing, hockey, and cross-country skiing.
Hơn 4.000 người tình nguyện và hằng ngàn khán giả đã cổ vũ nỗ lực của các vận động viên có khuyết tật từ khắp nơi trên thế giới trong khi họ tranh tài trong những môn trượt tuyết xuống dốc, môn bóng khúc côn cầu và trượt tuyết băng đồng.
The fighting was quite a spectacle but, unfortunately for hockey fans, that was just about the only action to be seen in last night's game.
Cuộc đấu tay đôi quả là một buổi biểu diễn, nhưng không may cho người hâm mộ khúc côn cầu, đó là diễn biến duy nhất của trận đấu tối qua.
Sport in Canada portal List of flag bearers for Canada at the Olympics List of Canadian Summer Olympics gold medalists List of men's Olympic ice hockey players for Canada Canadian Olympic stamps Martin Cleary (2008-08-08).
Chủ đề Thể thao Canada Danh sách vận động viên cầm cờ cho đoàn Canada tại các kỳ Thế vận hội Danh sách vận động viên giành huy chương vàng Thế vận hội Mùa hè của Canada Danh sách vận động viên khúc côn cầu trên băng nam của Canada tại Thế vận hội Các bộ tem kỷ niệm Thế vận hội của Canada ^ Martin Cleary (ngày 8 tháng 8 năm 2008).
2 On 2 Open Ice Challenge is an ice hockey arcade game released by Midway Games in 1995.
2 on 2 Open Ice Challenge là một game arcade khúc côn cầu trên băng do hãng Midway phát hành năm 1995.
Oh... they have their studies, hockey.
Chúng còn có việc học, môn hockey.
Ice hockey was also part of the 1920 program of events, with seven teams competing.
Khúc côn cầu trên băng cũng nằm trong chương trình thi đấu kỳ năm 1920, với 7 đội tham gia.
Vancouver Canucks ice hockey riot sees 100 arrested
100 người bị bắt do bạo động sau trận khúc côn cầu trên băng của đội Vancouver Canucks
Underwater hockey was first played as a world championship in Canada in 1980 after a false start brought about by international politics in 1979.
Giải vô địch thế giới của môn hockey dưới nước tổ chức lần đầu ở Canada năm 1980 sau nỗ lực bất thành trước đó vào năm 1979 do tình hình chính trị quốc tế.
In hockey, who is known as " The Great One "?
Trong khúc côn cầu, ai đc biết đến như " người giỏi nhất "?
Not because Pac-Man looks like a hockey puck.
Không phải vì Pac-Man giống như bóng trong khúc côn cầu.
Alongside fitness classes such as yoga and aerobics, the university offers over 36 different sporting clubs, including cricket, football, rugby union, hockey, basketball and badminton which have achieved league and cup wins in the British Universities and Colleges Sport (BUCS) league.
Cùng với các lớp rèn luyện sức khỏe như yoga và thể dụng nhịp điệu, trường cũng có hơn 36 câu lạc bộ thể thao khác nhau, bao gồm cricket, bóng đá, rugby, khúc côn cầu, bóng rổ và cầu lông là những môn đã thắng và đoạt cúp trong giải đấu Thể thao Đại học và Cao đẳng Anh (BUCS).
The Chinese Taipei Ice Hockey League (CTIHL) plays out of the auxiliary arena, which is a 60m × 30m ice skating rink.
Chinese Taipei Ice Hockey League (CTIHL) đã làm thêm một đấu trường phụ trợ, là một sân trượt băng nghệ thuật dài 60m × 30m.
A traditional newspaper website might have a top level ad unit for its major sections (for example, sports, finance, and weather), second level ad units for types of sports (for example, baseball, football, and hockey), third level ad units for different leagues (for example NFL, NCAA), fourth level ad units for teams and scores, and fifth level ad units for specific teams.
Một trang web của tờ báo truyền thống có thể có đơn vị quảng cáo cấp cao nhất cho các chuyên mục chính (chẳng hạn như thể thao, tài chính và thời tiết), các đơn vị quảng cáo cấp hai cho các môn thể thao (chẳng hạn như bóng chày, bóng đá và khúc côn cầu), các đơn vị quảng cáo cấp ba cho các giải đấu khác nhau (chẳng hạn như NFL, NCAA), các đơn vị quảng cáo cấp bốn cho các đội và tỷ số, cấp đơn vị quảng cáo thứ năm cho các đội cụ thể.
"Hockey Night in Canada gives Vancouver the Bird".
Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2018. ^ “Hockey Night in Canada gives Vancouver the Bird”.
No more processed chicken that looks like a hockey puck and tastes like wet paper.
Không còn con gà nào đã được làm lông mà lại trông như quả bóng hockey và vị như tờ giấy ướt.
In 1896, Yale and Johns Hopkins played the first known ice hockey game in the United States.
Năm 1896, đội Yale và đội Johns Hopkins thi đấu trận hockey trên băng đầu tiên ở Hoa Kỳ.
Now I've seen a hockey game.
Bây giờ tôi đã biết hockey là gì rồi.
What the H-E double hockey sticks, Jody?
Cô làm quỷ xà mau gì vậy hả Jody?
Outside football, the ground has also held rugby union and ice hockey matches, as well as musical concerts.
Ngoài bóng đá, sân cũng đã tổ chức các trận đấu bóng bầu dục và khúc côn cầu trên băng, cũng như các buổi hòa nhạc.
Most evidence of hockey-like games during the Middle Ages is found in legislation concerning sports and games.
Chứng cứ về các trò chơi giống khúc côn cầu thời Trung cổ được tìm thấy trong văn bản luật liên quan tới thể thao và trò chơi.
Women in particular enjoy a team sport called camogie, which is similar to field hockey.
Phụ nữ Ai Len rất thích bóng gậy cong, môn thể thao đồng đội tương tự với khúc côn cầu.
The Canadiens won a Stanley Cup championship in 1916 as a member of the National Hockey Association, and 23 as a member of the NHL.
Canadiens giành một Stanley Cup trước khi NHL thành lập (vào năm 1916 khi là thành viên của National Hockey Association), và 23 Stanley Cup khi là thành viên của NHL.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hockey trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.