Holanda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Holanda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Holanda trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ Holanda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Hà Lan, 荷蘭. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Holanda

Hà Lan

proper (País de Europa, al Norte de Bélgica, oficialmente llamado "Reino de los Países Bajos". También integrado por las Antillas Neerlandesas y Aruba, cuya capital es Ámsterdam.)

Escaparon de un hotel de Holanda durante un torneo internacional de béisbol.
Trốn thoát từ một phòng khách sạn ở Hà Lan trong một giải đấu bóng chày quốc tế.

荷蘭

proper

Xem thêm ví dụ

En Holanda, durante la Segunda Guerra Mundial, la familia Casper ten Boom usaba su hogar como escondite para aquellos que eran perseguidos por los nazis.
Hà Lan trong Đệ Nhị Thế Chiến, gia đình của Casper ten Boom đã sử dụng nhà của họ làm nơi trú ẩn cho những người đang bị Đảng Quốc Xã Đức săn đuổi.
En 1793, George Shaw y sir James Smith publicaron Zoology and Botany of New Holland (Zoología y Botánica de Nueva Holanda), en el cual escribieron «la vasta isla, o mejor dicho continente, de Australia, Australasia o Nueva Holanda» («the vast island, or rather continent, of Australia, Australasia or New Holland»).
Năm 1793, George Shaw và James Smith xuất bản cuốn Zoology and Botany of New Holland (Hệ động thực vật của Tân Hà Lan) trong đó họ đã viết hàng loạt "những đảo, hoặc đúng hơn là lục địa, của Australia, Australasia hoặc Tân Hà Lan".
Cuando el élder Per Gösta Malm tenía 16 años, sirvió en una misión de servicio a la Iglesia en la que participó en la construcción de nuevos centros de reuniones en Alemania, Finlandia, Holanda y Suecia.
Khi 16 tuổi, Anh Cả Per Gösta Malm đã phục vụ Giáo Hội bằng cách xây cất các ngôi nhà hội mới ở Đức, Phần Lan, Hà Lan và Thụy Điển.
Hombre: (En holandés) ¿Suena divertido?
Người cha:(tiếng Hà Lan): Điều đó vui con nhỉ?
La semana pasada, tu madre y yo podríamos haber tomado Holanda.
Tuần trước mẹ con và cha đã có thể một mình chiếm được Hòa Lan.
En la descripción que hizo de Holanda, el embajador explicó que en ciertas ocasiones un elefante podría caminar sobre el agua.
Thế nhưng, vị sứ giả chỉ miêu tả một điều vượt quá tầm hiểu biết của vua.
Durante la época colonial holandesa, la ciudad recibió el nombre de Buitenzorg (que en holandés significa "sin cuidado") y sirvió como residencia de verano del gobernador general de las Indias Orientales Holandesas.
Trong thời kỳ thuộc địa của Hà Lan, nó có tên Buitenzorg và đóng vai trò như nơi nghỉ hè cho toàn quyền Đông Ấn Hà Lan.
Dos años después, en 1963, tuve el placer de participar en el programa de una asamblea de distrito en Nueva York en la que se presentó la Traducción del Nuevo Mundo de las Escrituras Griegas Cristianas en holandés.
Hai năm sau, vào năm 1963, tôi hân hạnh được dự phần trong một chương trình tại một đại hội ở New York. Trong đại hội này, cuốn New World Translation of the Christian Greek Scriptures được ra mắt trong tiếng Hà Lan.
En julio de 1938, la Sociedad nos comunicó que el gobierno holandés no permitía predicar a los Testigos de nacionalidad alemana.
Vào tháng 7 năm 1938, Hội cho biết rằng chính phủ Hà Lan ra lệnh cấm Nhân Chứng người Đức rao giảng.
Controla al Holandés.
Hắn khống chế Người Hà Lan
Top40.nl (en holandés).
Top40.nl (bằng tiếng Hà Lan).
Sí, pero entonces su amigo Holandés le traicionó.
Phải, rồi kẻ đồng hành Dutch qua mặt anh ấy.
Pero los principales proveedores son Alemania, Francia, Rusia, Italia, Egipto, Turquía y Holanda.
Nhưng nguồn cung cấp chính là Đức, Pháp, Nga, ý, Ai Cập, Thổ Nhĩ Kỳ, Bỉ và Hà Lan.
Conozco a una chica de 14 años en Holanda, por ejemplo, que está demandando su derecho a tomar un bote e ir alrededor del mundo entero por sí misma.
Tôi biết một cô bé 14 tuổi ở Hà Lan, đang yêu cầu được đi vòng quanh thế giới bằng thuyền một mình.
En el siglo XVll, Holanda vivió tal fiebre de especulación que valía lo mismo una bella casa en el canal de Ámsterdam que un bulbo.
Vào thế kỷ 17, người Hà La có cơn sốt đầu cơ... tới mức cậu có thể mua... một căn nhà tuyệt đẹp bên bờ kênh ở Amsterdam... với giá của một một củ giống.
Willems se convirtió en el holandés más joven en jugar en una competición de la UEFA cuando debutó contra el Hapoel Tel Aviv el 3 de noviembre en un partido de la fase de grupos de la UEFA Europa League.
Willems trở thành cầu thủ Hà Lan trẻ nhất thi đấu tại một giải đấu của UEFA khi anh ra sân trong trận gặp Hapoel Tel-Aviv ngày 3 tháng 11.
Se asemeja a lo que sería hoy en día Holanda y Bélgica.
Đây là loài có mặt phổ biến ở Hà Lan và Bỉ.
El Café de noche es una pintura realizada por el pintor holandés Vincent van Gogh en septiembre de 1888 en Arlés.
Quán Café đêm (tiếng Pháp: Le Café de nuit) là một bức tranh sơn dầu do họa sĩ người Hà Lan Vincent van Gogh tạo ra vào tháng 9 năm 1888 tại Arles.
Para no llamar la atención me vestí de campesino holandés, con zapatos de madera y todo, y escolté a Nonnie en el tranvía.
Vì cố tránh gợi sự chú ý, tôi ăn mặc như một nhà nông Hòa Lan, mang giày gỗ cùng các thứ khác, và đi theo chị Nonnie bằng xe điện.
Escaparon de un hotel de Holanda durante un torneo internacional de béisbol.
Trốn thoát từ một phòng khách sạn ở Hà Lan trong một giải đấu bóng chày quốc tế.
Pero no sólo lo vi con mis propios ojos durante mi despliegue en el Líbano, en Sarajevo y, a nivel nacional, como jefe del ejército holandés sino que está sustentado por fríos datos estadísticos.
Nhưng tôi không chỉ tận mắt chứng kiến trong giai đoạn nhận lệnh trực chiến tại Lebanon, Sarajevo và với tư cách là Tổng tư lệnh của Hà Lan, mà thực tế này phù hợp với những số liệu nghiên cứu khách quan.
WAL, holandés.
Wal, HÀ LAN.
La isla ha estado políticamente dividida en dos partes durante algunos años por colonias europeas: Timor Occidental, conocido como Timor Holandés desde la primera década del siglo XIX hasta 1956 en que se convirtió en el Timor Indonesio, parte de Indonesia formada por las antiguas Indias Orientales Holandesas; y Timor Oriental conocido como el Timor Portugués desde 1596 hasta 1975.
Về mặt chính trị, đảo này được chia ra thành 2 phần trong nhiều thế kỷ: Tây Timor, được biết đến như là Timor thuộc Hà Lan từ thế kỷ 19 cho tới năm 1949 khi nó trở thành Timor thuộc Indonesia, một phần của nhà nước Indonesia, hình thành từ Đông Ấn Hà Lan cũ.
Tal vez alarmado por el estilo combativo de Almeida, el gobernador general holandés le ordenó poco después regresar a Batavia.
Có lẽ vì biết tính hiếu chiến của Almeida, tổng đốc toàn quyền của Hà Lan đã gọi ông trở về Batavia một thời gian ngắn sau đó.
El club holandés Ajax quedó particularmente impresionado con Chivu y lo contrató en 1999.
Đội bóng Hà Lan Ajax Amsterdam ấn tượng với Chivu và chiêu mộ anh vào năm 1999.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Holanda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.