hoguera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hoguera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hoguera trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hoguera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lửa, lừa, lửa trại, hoả, vụ cháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hoguera

lửa

(fire)

lừa

(fire)

lửa trại

(camp-fire)

hoả

(fire)

vụ cháy

(fire)

Xem thêm ví dụ

Al parecer, el último cátaro murió en la hoguera en Languedoc en 1330.
Theo lời tường trình, năm 1330 ở Languedoc người Cathar cuối cùng bị thiêu ở cọc.
Cuando encendió sus hogueras en la orilla.
Khi ông ấy châm đuốc ngoài bãi biển.
Tú eres la que debería ser quemada en la hoguera.
Bà mới là người đáng phải bị thiêu sống.
¿No crees que es extraño que ninguno de nosotros recuerde lo que pasó la noche de la hoguera?
Anh không nghĩ đó là số phận khi không ai trong chúng ta nhớ chuyện đã xảy ra tối đó?
Por orden de la jerarquía religiosa sufrieron tortura y muerte en la hoguera miles de personas.
Các nhà lãnh đạo tôn giáo ra lệnh tra tấn và thiêu sống hàng ngàn người.
Diferencias teológicas se resolvieron quemando a algunos en la hoguera.
Các sự tranh chấp về tín ngưỡng đã được giải quyết bằng cách đem người ta đi hỏa thiêu.
Tienes suficientes cartas como para hacer una hoguera.
Chắc cô đã có đủ thư để đốt lửa trại.
Me mataste, así que te quemamos en la hoguera.
nên bọn tôi sẽ thiêu sống bà trên giàn.
Pese a que al principio se oponía a la coacción de disidentes religiosos, tiempo después estimuló a sus amigos políticos a que ejecutaran en la hoguera a quienes estaban en contra del bautismo de infantes.
Chẳng hạn, lúc đầu ông chống lại việc dùng bạo lực đối với những người bất đồng tôn giáo, nhưng về sau ông lại xúi giục những người bạn có chức quyền thiêu sống những ai phản đối việc làm báp têm cho trẻ sơ sinh.
Sacrificábamos cabras, bebíamos su sangre y bailábamos junto a hogueras.
Chúng tôi hiến tế dê, uống máu chúng, nhảy múa quanh ngọn lửa.
¿Sabías que a 80 kilómetros una mujer joven fue quemada en una hoguera?
Con biết chưa cách đây chưa đầy 50 dặm một cô gái sẽ đã bị đưa lên giàn hỏa thiêu chứ?
Esa hoguera es un poco grande para pasar desapercibidos.
Ông không nghĩ là ngọn lửa hơi lớn có thể gây chú ý sao?
Ten paciencia. Vive cada día al máximo ten tanto sexo como puedas cuando estés sola frente a la hoguera y tu hermano esté recogiendo leña.
Lời khuyên của tôi là hãy ngẩng đầu lên, kiên nhẫn, sống hết mình mỗi ngày, làm tình càng nhiều càng tốt nhất là khi ngồi một mình trước ngọn lửa, và anh trai bận đi lấy củi.
Son las hogueras de la muerte.
Đó là ngọn lửa của cái chết.
Hasta quemaron en la hoguera a las personas que poseían la Biblia.
Họ thậm chí đã thiêu sống trên cây khổ hình những người có quyển Kinh-thánh.
El teólogo español Miguel Servet, perseguido tanto por católicos romanos como por protestantes, fue quemado en la hoguera por orden del protestante Juan Calvino.
Nhà thần học Tây-ban-nha Michael Servetus bị cả tín đồ Công giáo La-mã và Tin lành áp bức, sau cùng bị hỏa thiêu trên cột theo lệnh của John Calvin người đạo Tin lành.
La señal para el ataque será una hoguera.
Tín hiệu cho cuộc tấn công sẽ là 1 ngọn lửa.
En 1536, William Tyndale, traductor de la Biblia, fue estrangulado después de la publicación del “Nuevo Testamento” que él tradujo al inglés; su cadáver fue quemado en la hoguera.
Nhà dịch thuật Kinh-thánh William Tyndale đã bị siết cổ chết trên cột và xác đã bị hỏa thiêu năm 1536, sau khi ông phát hành bản dịch “Tân ước” bằng Anh-ngữ của ông.
Voy a buscar algo para encender una hoguera.
Để tôi tìm cách đốt lửa.
Cuando los aldeanos estaban encendiendo las hogueras más allá del horizonte, yo también me dio el aviso a los distintos habitantes salvajes de Walden vale, por una serpentina de humo de mi chimenea, que estaba despierto.
Khi dân làng được chiếu sáng cháy của họ vượt ra ngoài chân trời, tôi cũng đã thông báo để người dân hoang dã khác nhau của Walden thung lũng, một streamer khói từ ống khói của tôi, mà tôi đã tỉnh táo.
(Lucas 22:7-13.) Jesús no tuvo que preocuparse por cosas como comprar un cordero, vino, pan ácimo y verduras amargas; tampoco tuvo que preparar los utensilios, la leña para la hoguera, ni cosas como estas.
Giê-su không phải bận tâm về việc mua chiên con, rượu nho, bánh không men và rau đắng; hoặc phải đi lấy đồ dùng để ăn uống, củi và những thứ khác.
Después de esta noche, ¡ ninguna hermana será quemada en sus hogueras!
Sau đêm nay, không còn chị em nào phải bị thiêu sống!
Hace algunos años me encontraba en el lugar donde en 1431 quemaron a Juana de Arco en la hoguera.
Cách đây vài năm, tôi đã đứng ở nơi mà Joan of Arc bị hỏa thiêu trên cái cọc vào năm 1431.
Se la encarcela, se la acusa de hereje y es quemada en la hoguera en 1431.
Cô bị cầm tù, bị xử là người theo dị giáo và rồi bị hỏa thiêu trên cái cọc vào năm 1431.
Cuando sea la hora, voy a encender la hoguera más grande que el Norte haya visto jamás.
Khi thời khắc đến, ta sẽ thắp lên ngọn lửa lớn nhất mà phương Bắc từng thấy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hoguera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.