hojalata trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hojalata trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hojalata trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hojalata trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đồng thau, thiếc, Đồng thau, sắt tây, lon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hojalata

đồng thau

(brass)

thiếc

(tin)

Đồng thau

(brass)

sắt tây

(white iron)

lon

(tin)

Xem thêm ví dụ

El Hombre de Hojalata necesita un corazón para funcionar.
" Người Thiếc " cần một quả tim, như từ xưa đến giờ.
Tenía un registro alto, duro, de hojalata, porque todo el fieltro se había desgastado.
Nốt cao của đàn này có âm the thé khó nghe, vì tất cả các phím trái quá cũ mòn.
Apagamos al Hombre de Hojalata.
Hộp sắt lại xỉu rồi.
Si no son el Espantapájaros y el Hombre de Hojalata.
Chắc không phải là Scarecrow và Tin Man.
¿Un espantapájaros, un hombre de hojalata y un león?
Một tên bù nhìn đáng sợ, người thiếc, và một con sư tử?
Quizás allí sea capaz de descubrir qué le pasó al hombre de hojalata.
Có lẽ ở đó tôi sẽ tìm ra được cái gì khiến gã này phải mua chịu.
En cuanto a tu mascota de hojalata.
Về chuyện con vẹt thiếc của anh.
El Hombre de Hojalata tendrá su corazón.
" Người Thiếc " sẽ cần quả tim.
En su camino, Dorothy se hace amiga del Espantapájaros (Ray Bolger), quien desea un cerebro, el Hombre de Hojalata (Jack Haley), quien desea un corazón, y del León Cobarde (Bert Lahr).
Trên lộ trình đến thành phố Ngọc lục bảo, Dorothy kết bạn với Bù Nhìn Scarecrow (Ray Bolger), Người Thiếc Tin Man (Jack Haley) và con sư tử hèn nhát Cowardly Lion (Bert Lahr).
El viento arrancó el techo de hojalata de una iglesia y este terminó en medio de la calle principal.
Mái tôn của một nhà thờ bị hất tung và rơi xuống đường, còn mái rơm của các Phòng Nước Trời vẫn nguyên vẹn.
- Gracias -dije, y le devolví el cubo de hojalata
- Cám ơn em – tôi trả lại chiếc xô cho nàng
La mayoría de ellos se reunían antes en lugares rudimentarios con un techo de paja o unas pocas planchas de hojalata a modo de tejado; en patios traseros, o en habitaciones pequeñas de hogares particulares.
Trước đó phần đông họ đều họp tại những nơi thô sơ có mái lợp bằng cỏ hoặc che bằng một vài tấm thiếc ở ngoài sân sau, hoặc trong một phòng nhỏ của một tư gia.
Anda, Hombre de Hojalata, dispara.
Hộp sắt, kéo cò đi.
Prefiero estar aquí a huir en ese coche fúnebre de hojalata.
Tôi thà ở lại đây còn hơn là chạy trốn trong chiếc xe tang bằng thiếc đó.
Los líderes religiosos se burlaban de nosotros porque sus iglesias tenían techos de hojalata y nuestros salones no.
Các nhà lãnh đạo tôn giáo chế giễu chúng tôi vì nhà thờ của họ có mái tôn còn của chúng tôi thì không.
¿Eres el Hombre de Hojalata?
Anh bị điếc à?
Esa misma mañana, John se hizo una herida muy fea en un dedo al abrir un bidón de hojalata.
Nhưng sáng hôm đó, anh John bị đứt tay nghiêm trọng vì mở cái thùng thiếc lớn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hojalata trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.