hoja trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hoja trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hoja trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hoja trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lá, Lá, là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hoja

noun (El órgano principal para la fotosíntesis y la transpiración en plantas superiores, normalmente consistente en una superficie plana y verde unida al tallo directamente o a través de un pedúnculo.)

El fuerte, violento viento azotó para tirar las hojas de los árboles.
Gió mạnh đột khởi cố bứt đi những chiếc trong rừng cây.

noun (Parte de una planta que sirve para hacer la fotosíntesis.)

El fuerte, violento viento azotó para tirar las hojas de los árboles.
Gió mạnh đột khởi cố bứt đi những chiếc trong rừng cây.

noun

También podría comer una hoja de papel de lija.
Cứng cứ như nhai giấy nhám vậy.

Xem thêm ví dụ

Si ha implementado el feed basado en las Hojas de cálculo de Google en su cuenta de Merchant Center, puede instalar el complemento de Google para Merchant Center y seleccionar la pestaña Actualizar desde el sitio web para actualizar la hoja de cálculo con el marcado de sus páginas de destino.
Nếu có nguồn cấp dữ liệu trên Google Trang tính trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung Google Merchant Center và chọn tab Cập nhật từ trang web trong tiện ích bổ sung Google Merchant Center để cập nhật bảng tính bằng cách sử dụng phần đánh dấu trong các trang đích.
Y todo gracias a una hoja suelta.
Tất cả chỉ khởi đầu bằng một tờ giấy mời.
Cuando descargues la hoja de cálculo, verás una columna para cada atributo que se aplique al menos a una de las ubicaciones de la cuenta.
Khi tải bảng tính xuống, bạn sẽ thấy một cột cho mỗi thuộc tính có thể áp dụng cho một hoặc nhiều vị trí trong tài khoản của bạn.
La hoja del cuchillo aún estaba clavada en su cuello.
Lưỡi dao vẫn còn trong cổ họng nạn nhân.
Cuando registre un feed con formato de Hoja de Cálculo de Google en su cuenta de Merchant Center, instale el complemento de Google Merchant Center desde su hoja de cálculo para subir el feed, rellenarlo a partir de las etiquetas de schema.org de su sitio web y validar los datos de sus productos.
Sau khi nguồn cấp dữ liệu do Trang tính hỗ trợ được đăng ký trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung của Google Merchant Center từ bảng tính để nạp nguồn cấp dữ liệu từ sơ đồ đánh dấu schema.org trên trang web, xác thực dữ liệu sản phẩm và tải nguồn cấp dữ liệu lên.
La vio en una hoja de nuestras publicaciones con la que un tendero de Haifa le había envuelto algunos comestibles.
Tại một cửa hàng ở Haifa, chủ tiệm đã gói hàng cho Khalil bằng giấy xé ra từ một ấn phẩm của Nhân Chứng Giê-hô-va.
6 La primera referencia directa a las criaturas espirituales se halla en Génesis 3:24, donde leemos: “[Jehová] expulsó al hombre, y al este del jardín de Edén apostó los querubines y la hoja llameante de una espada que continuamente daba vueltas para guardar el camino al árbol de la vida”.
6 Lần đầu tiên Kinh Thánh nói đến các thần linh này nơi Sáng-thế Ký 3:24: “[Đức Giê-hô-va] đuổi loài người ra khỏi vườn, rồi đặt tại phía đông vườn Ê-đen các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”.
El primer personaje protagonista que se muestra es una niña que rompe un espejo, y luego escribe "I'm nothing" (No soy nada) en una hoja de papel.
Nhân vật đáng lưu ý đầu tiên một cô gái đập vỡ gương, sau đó viết "I'm nothing" ("Tôi không gì cả.") lên một mảnh giấy.
Rompió la hoja para abrir la puerta.
Phá ô cửa kính để mở cửa.
Los feeds que se hayan registrado a través de Hojas de cálculo de Google se pueden obtener mediante una hoja de cálculo disponible o una plantilla generada de Merchant Center (opción recomendada).
Bạn có thể tải nguồn cấp dữ liệu đã đăng ký qua Google Trang tính thông qua mẫu Google Trang tính hiện có hoặc qua một mẫu tạo sẵn của Merchant Center (khuyên dùng).
9 Y percibiendo su aespada, la saqué de la vaina; y el puño era de oro puro, labrado de una manera admirable, y vi que la hoja era de un acero finísimo.
9 Tôi thấy agươm của hắn, bèn rút ra khỏi vỏ xem; tôi nhận thấy cán gươm làm bằng vàng y rất công phu đẹp mắt, và lưỡi gươm thì làm bằng một loại thép quý giá nhất.
Utilice la función de importación de la hoja de cálculo para incorporar los datos que desea subir.
Sử dụng chức năng Nhập của bảng tính để đưa vào dữ liệu bạn muốn tải lên.
Es decir, si está [confuso]. se hace esto con una hoja de palma.
Với quan điểm -- nếu bạn (không rõ), cô ấy sẽ làm điều đó với chiếc thốt nốt.
En una hoja de papel conteste tantas preguntas como pueda en el tiempo asignado.
Hãy dùng một tờ giấy rời để viết các câu trả lời cho càng nhiều câu hỏi càng tốt trong thời hạn được ấn định.
Si elige que un alumno dibuje en la pizarra o en una hoja de papel, quizás desee también pedirle que explique lo que haya dibujado.
Nếu chọn yêu cầu một học sinh vẽ lên trên bảng hoặc trên một tờ giấy, thì các anh chị em có thể muốn mời học sinh ấy cũng giải thích hình vẽ đó.
Mavi flota por el escenario como una hoja llevada por la corriente, estirándose y fluyendo de un paso a otro: développé y pirouette, glissade y grand jeté.
Mavi lướt nhanh ngang qua sân khấu giống như một chiếc được gió thổi bay, căng người ra và nhịp nhàng từ động tác này đến động tác khác—développé và pirouette, glissade và grand jeté.
En vez de sencillamente copiar en la carta las preguntas de la publicación que utilizaban, preparaba una hoja aparte con las preguntas y dejaba espacios para las respuestas.
Thay vì chỉ chép lại những câu hỏi trong tài liệu, Kathy soạn một tờ giấy bài tập có ghi những câu hỏi và có chỗ để viết câu trả lời.
Además, si tomamos notas en nuestra Biblia personal o en una hoja aparte, nuestro estudio tendrá beneficios duraderos tanto para nosotros como para aquellos a quienes podamos ayudar.
(Hê-bơ-rơ 5:14) Khi nghiên cứu, hãy ghi chú vào cuốn Kinh Thánh của bạn hoặc vào một tờ giấy, vì điều đó sẽ mang lại lợi ích lâu dài cho bạn và những người bạn giúp.
Mediante este proceso, las plantas de hoja verde transforman el dióxido de carbono, el agua, la luz solar y los nutrientes que absorben en carbohidratos y oxígeno.
Trong quá trình quang hợp, cây xanh hấp thu khí cacbon đioxyt, nước, ánh sáng mặt trời và dưỡng chất, rồi sản sinh hydrat cacbon và oxy.
La verdad está en toda hoja, en toda lágrima; ha de ser conocida de instante en instante.
Sự thật trong mỗi chiếc , trong mỗi giọt nước mắt; nó phải được biết từ khoảnh khắc sang khoảnh khắc.
• ¿Dónde encontró la paloma que se soltó tras el Diluvio la hoja de olivo que llevó al arca?
• Sau trận Nước Lụt, con bồ câu tìm đâu ra ô-li-ve mà nó mang về tàu?
Esto es el visor de un sensor. Para personalizar el sensor de unsensor pulse aquí el botón derecho del ratón y seleccione la entrada Propiedades del menú emergente. Seleccione Eliminar para borrar el visor de la hoja de trabajo. %# Largest axis title
Đây một bộ trình bày dữ liệu nhạy. Để tùy chỉnh nó, hãy nhấn-phải vào đây, rồi chọn Thuộc tính trong trình đơn bật lên. Chọn Bỏ để xoá bộ trình bày ra bảng làm việc. % # Largest axis title
Tiene una superficie de 0,36 km2 y consta de bosques de hoja ancha.
Vườn quốc gia này có diện tích 0,36 km2 và khu vực rừng rộng.
Se descarga automáticamente una hoja de cálculo en formato CSV que contiene los bloques de anuncios que se están filtrando.
Bảng tính định dạng CSV được tự động tải về, chứa các đơn vị quảng cáo được lọc.
JS: Hay una invención muy elegante, esa en la que uno mueve la mano y expulsa la hoja.
JS: Và, đây mới phát minh hay nhất đó việc khi bạn vẫy tay [nước] sẽ tự tống ra.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hoja trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.